assolutamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assolutamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assolutamente trong Tiếng Ý.

Từ assolutamente trong Tiếng Ý có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assolutamente

hoàn toàn

adjective

Uno scherzo assolutamente senza senso, ma delizioso, sarebbe rubare il tuo gelato.
Trộm kem là hoàn toàn vô nghĩa nhưng ngon vãi lềnh.

Xem thêm ví dụ

Suo padre, ammise, non credeva assolutamente in niente.
Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì.
Di sicuro questi piedi sono progettati per camminare unicamente su pavimentazioni e strade assolutamente perfette.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Quindi hanno fatto qualcosa di assolutamente radicale, se pensate a come il governo è solito lavorare.
Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động.
Assolutamente.
Muốn biết chết đi được.
Assolutamente.
Thưa đúng vậy.
Il cane non deve assolutamente mangiare l'animale.
Không nên cho loài chó này ăn quá nhiều.
Assolutamente no.
Không đâu.
E non c’è assolutamente paragone fra lui e gli dèi senza valore della falsa religione.
Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài.
(Ezechiele 9:4) Per di più, è assolutamente indispensabile rimanere santi e puri per non fare inciampare i nostri conservi.
Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta.
Poco dopo la Buddah iniziò a specializzarsi nella "bubblegum pop music" uno stile musicale molto commerciale con il quale Captain Beefheart and His Magic Band non avevano assolutamente niente da spartire, e quindi il gruppo si trovò di nuovo senza una casa discografica.
Không lâu sau Buddah bắt đầu chuyên hóa về "bubblegum pop", một phong cách mà Captain Beefheart and His Magic Band không có chỗ, và ban nhạc lần nữa lại lại trở nên vô-hãng đĩa.
Altri ritengono che sia una scelta assolutamente accettabile e dignitosa.
Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính.
Assolutamente meraviglioso.
Hoàn toàn tuyệt diệu.
" E ́assolutamente scosso ".
" Anh ấy hoàn toàn lo lắng. "
No, davvero, queste sono le mie gambe estetiche, sul serio, e sono assolutamente bellissime.
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
Alcuni temono che sia troppo distante, altri si sentono assolutamente indegni.
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
Ha assolutamente ragione.
Đúng CMNR.
Assolutamente sì.
Chắc chắn là có rồi.
Fino ad ora, ogni imputata, ha assolutamente negato di prendere parte a quel processo.
Và, cho tới nay, từng người trong các bị cáo đều quyết liệt phủ nhận là đã có tham gia trong quy trình đó.
È assolutamente necessario aver fede nel sangue versato da Cristo per il perdono dei peccati.
Chúng ta cần phải có đức tin nơi huyết Đấng Christ đã đổ ra để chúng ta được tha tội.
Decidete ora di essere come Nefi che era assolutamente deciso ad andare e fare «le cose che il Signore [aveva] comandato» (1 Nefi 3:7).
Hãy quyết định từ bây giờ để sống giống như Nê Phi thời xưa là người đã nhất quyết “đi và làm những gì Chúa đã truyền lệnh” (1 Nê Phi 3:7).
Assolutamente.
Đương nhiên rồi?
Per il numero finale vedrete qualcosa di assolutamente inedito per i teatri di Las Vegas!
Trong màn trình diễn cuối cùng chúng tôi sẽ làm một điều mà trước giờ chưa từng được thực hiện trên sân khấu của Las Vegas.
Il filosofo greco Platone (428-348 a.E.V.) era assolutamente convinto che i bambini vanno tenuti a freno.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
Assolutamente.
Đương nhiên.
La spinta delle turbine e la potenza dei propulsori sono inutili senza la direzione, lo sfruttamento dell’energia, l’imbrigliamento della potenza offerti dal timone, nascosto alla vista, relativamente piccolo, ma assolutamente essenziale per la sua funzione.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assolutamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.