associato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ associato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ associato trong Tiếng Ý.

Từ associato trong Tiếng Ý có nghĩa là hội viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ associato

hội viên

noun

Xem thêm ví dụ

Il femminismo consiste nello sfatare gli stereotipi associati al genere, dunque non c'è nulla di femminile nel femminismo."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo.
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế.
Bisogna indovinare i suoni associati a ciascuna di queste immagini in modo che l'intera sequenza abbia senso.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Nota: se hai già utilizzato AdMob, dovrai registrarti di nuovo con un indirizzo email non associato ad altri account AdMob precedenti.
Lưu ý : Nếu trước đây đã sử dụng AdMob, bạn cần phải đăng ký lại bằng địa chỉ email bạn chưa bao giờ sử dụng cho AdMob.
5 Il leone è spesso associato al coraggio.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
Un certo grado di sacrificio è sempre stato associato all’edificazione dei templi e alla frequenza al tempio.
Một mức độ hy sinh nào đó đã từng gắn liền với việc xây cất đền thờ và tham dự đền thờ.
E non si limitano ad ipotizzare cosa rende la gente felice, vanno in paesi come l'America Latina, e capiscono che la felicità in quel luogo è associata con la vita familiare.
Và không phải họ chỉ suy nghĩ cái gì làm mọi người hạnh phúc, họ đi tới những nơi như Châu Mỹ La Tin (Latin America), và họ nhận ra rằng hạnh phúc ở đó được liên hệ với cuộc sống gia đình.
Dormire poco è spesso associato a obesità, depressione, disturbi cardiaci e diabete, e può causare gravi incidenti.
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
Le organizzazioni della Chiesa, come i rioni, i quorum o le organizzazioni ausiliarie, hanno sempre dei confini che limitano la responsabilità e l’autorità della chiamata ad esse associata.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
la L, la M e la B sono associate maggiormente con forme come queste, e la P, la T e la K sono generalmente più associate a forme come queste.
L, M và B được gắn với hình dạng như thế này hơn, và P, T và K có lẽ gắn với hình dạng như thế này.
I pilastri che si formano da luci provenienti da terra potrebbero apparire molto più alti di quelli associati al Sole o alla Luna.
Trụ cột hình thành từ các nguồn ánh sáng mặt đất có thể xuất hiện cao hơn nhiều so với các cột có liên quan đến mặt trời hoặc mặt trăng.
Alcuni studiosi sostengono che il termine dovrebbe essere utilizzato solo per riferirsi al movimento culturale europeo tra gli anni '40 e '50 associato con le opere dei filosofi Jean-Paul Sartre, Simone de Beauvoir, Maurice Merleau-Ponty e Albert Camus.
Một số học giả cho rằng thuật ngữ này chỉ nên được sử dụng để chỉ phong trào văn hóa ở châu Âu trong những năm 1940 và 1950 liên quan đến tác phẩm của các triết gia Jean-Paul Sartre, Simone de Beauvoir, Maurice Merleau-Ponty và Albert Camus.
(3) Il fumo diventa spesso parte integrante della vita di una persona perché è regolarmente associato alle occasioni in cui si mangia, si beve, si conversa o ci si rilassa.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
I giocatori abituali adorano essere associati a missioni meravigliose, a storie umane su scala planetaria.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
Comunque il succitato libro Essentials osserva: “Senza dubbio nella nostra mente il fuoco è associato col ‘tormento cosciente’ per il fatto che tutti abbiamo provato il vivo dolore provocato da una bruciatura.
Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’.
Se il tuo marchio viene associato a spam di marketing di affiliazione, la posta inviata da te e dai tuoi affiliati ne può risentire.
Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi.
Terry Myerson ha dichiarato che inizialmente Microsoft non aveva intenzione di effettuare ulteriori investimenti nell'ottimizzazione delle versioni precedenti di Windows e del software associato per le nuove generazioni di processori.
Terry Myerson nói rằng Microsoft không muốn đầu tư nhiều hơn vào việc tối ưu hóa các phiên bản cũ của Windows và các phần mềm liên quan cho các thế hệ vi xử lý mới hơn.
Il detentore del Sacerdozio di Melchisedec stipula l’alleanza di adempiere alle responsabilità associate al Sacerdozio di Aaronne e di onorare la propria chiamata nel Sacerdozio di Melchisedec.11 Lo fa rispettando i comandamenti associati all’alleanza.
Một người nắm giữ chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc giao ước để làm tròn các trách nhiệm liên quan với chức Tư Tế A Rôn và để làm vinh hiển sự kêu gọi của mình trong chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.11 Người ấy làm vậy bằng cách tuân giữ những lệnh truyền liên hệ với giao ước.
Quali membri della chiesa restaurata del Signore, siamo benedetti sia dalla nostra purificazione iniziale dal peccato associata al battesimo, sia dalla possibilità di una purificazione continua dal peccato resa possibile tramite la compagnia e il potere dello Spirito Santo, sì, il terzo componente della Divinità.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
Parti del territorio, che alla fine ricadevano sotto la giurisdizione del Wyoming, erano in vari punti associati ai territori di Washington, Oregon, Idaho, Dakota, Nebraska e Utah, e precedentemente appartenevano agli stati indipendenti di Gran Bretagna, Francia, Spagna, Messico e Texas.
Các phần đất lãnh thổ mà dần dần rơi vào khu vực thẩm quyền của Wyoming có những thời điểm khác nhau có liên hệ với các lãnh thổ khác như Washington, Oregon, Idaho, Dakota, Nebraska và Utah cũng như trước đó từng thuộc về các quốc gia độc lập là Vương quốc Anh, Pháp, Tây Ban Nha, México, và Cộng hòa Texas.
Infine, potrebbe essere utilizzato per isolare e trovare esosomi bersaglio associati a tipi particolari di tumore, rilevandone la presenza in pochi minuti.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
Che costi sono associati a tali decisioni?
Những phí tổn nào đi kèm với những quyết định này?
(Efesini 3:5, 6, 8-11) Sì, il governo del Regno retto da Gesù Cristo e dai governanti a lui associati è lo strumento che Dio impiegherà per portare pace duratura non solo nei cieli ma anche sulla terra.
(Ê-phê-sô 3:5, 6, 8-11) Đúng vậy, chính phủ Nước Trời trong tay Chúa Giê-su Christ và những người đồng cai trị với ngài là cơ quan mà Đức Chúa Trời dùng để đem lại hòa bình lâu dài không chỉ ở trên trời nhưng cũng ở trên đất nữa.
I ricercatori che si sono occupati degli effetti della TV su bambini e adolescenti hanno concluso che guardarla per troppo tempo è “associato a un aumento di comportamenti antisociali nei primi anni dell’età adulta”.
Khi nghiên cứu tình trạng trẻ em và thanh thiếu niên xem ti-vi, các nhà nghiên cứu kết luận rằng việc xem ti-vi quá nhiều “là nguyên nhân chính dẫn đến việc trẻ em ngày càng không biết giao tiếp khi đến tuổi trưởng thành”.
Mentre frequentava l'Università Rockefeller, il suo laboratorio ha apportato contributi significativi nel campo della cronobiologia identificando i geni chiave associati alla regolazione dell'orologio interno responsabile dei ritmi circadiani.
Trong thời gian của mình tại Đại học Rockefeller, phòng thí nghiệm của ông đã có những đóng góp đáng kể trong lĩnh vực sinh học nhịp thời gian bằng cách xác định các gen chủ chốt liên quan đến việc điều chỉnh đồng hồ nội bộ chịu trách nhiệm về nhịp sinh học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ associato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.