assumere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assumere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assumere trong Tiếng Ý.

Từ assumere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho rằng, chấp nhận, giả sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assumere

cho rằng

verb

Ed ho assunto che questo era un assioma, sempre vero.
Và tôi cho rằng đó là sự thật luôn có thật.

chấp nhận

verb

La società che ci ha assunto non ammette fallimenti.
Tổ chức đã thuê chúng tôi, họ không chấp nhận thất bại.

giả sử

verb

Quindi penso possiamo assumere con certezza che il problema stia da qualche altra parte.
Vì thế, tôi nghĩ là an toàn khi giả sử vấn đề nằm ở chỗ khác.

Xem thêm ví dụ

Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera.
Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế.
La Frobisher venne parzialmente disarmata per essere trasformata in nave scuola nel 1932, ma ritrasformata in incrociatore nel 1937 quando la Vindictive venne demilitarizzata per assumere specificatamente quel ruolo.
Frobisher được giải giáp một phần thành một tàu huấn luyện vào năm 1932, nhưng quay ngược trở lại làm một tàu tuần dương vào năm 1937 khi Vindictive được tháo bỏ vũ khí một cách đặc biệt cho vai trò này.
Quando si combatte, però, non è il momento adatto per assumere allucinogeni, quindi promisi a me stesso che non ne avrei fatto uso prima di una missione.
Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ.
(Salmo 2:6-9) A tempo debito questo governo assumerà il controllo degli affari della terra per realizzare il proposito originale di Dio e trasformare la terra in un paradiso.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
Questa contiene le istruzioni per assumere un paesano che attaccasse Bash con un coltello avvelenato.
Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc.
Il cuore letterale ha bisogno di sostanze nutritive benefiche; allo stesso modo dobbiamo assumere quantità sufficienti di sano cibo spirituale.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
La presidentessa della Società di Soccorso del rione, la sorella Abraham, consigliò ai miei genitori di assumere una donna del rione che aveva disperatamente bisogno di lavoro, affinché ci aiutasse con le faccende di casa.
Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm.
Ora, posso assumere professionisti esperti?
Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không?
Senza assumere un atteggiamento moralistico potresti semplicemente dire: ‘Cambiamo argomento’ oppure: ‘Non mi va di parlare di questo.
Trong khi không tỏ ra tự cao, bạn có thể giản dị nói: ‘Thôi mình hãy nói về chuyện khác đi’ hay, ‘tôi không thích nói về chuyện này.
Il ruolo del padre dovrebbe gradatamente assumere maggiore importanza col passar del tempo.
Dần dần vai trò của người cha trở nên quan trọng hơn.
7 ‘Mostrarsi santi’ non significava né diventare perfetti né assumere un’aria di finta religiosità; significava ubbidire a un esteso codice di leggi date a Israele mediante Mosè.
7 “Nên thánh” không có nghĩa là phải hoàn toàn cũng không phải tỏ vẻ thành kính cách giả tạo; nhưng có nghĩa là vâng lời làm theo bộ luật bao quát được ban hành cho dân Y-sơ-ra-ên qua trung gian Môi-se (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6).
(Giuda 3, 4, 12, 19) Senza dubbio gli anziani devono assumere un atteggiamento risoluto nei confronti di chiunque cerchi di provocare divisioni, dato che Paolo scrisse: ‘Tenete d’occhio quelli che causano divisioni e occasioni d’inciampo contro l’insegnamento che avete imparato, ed evitateli’.
Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17).
Sono molecole di carbonio cave che possono assumere la forma di sfere microscopiche o di cilindri chiamati nanotubi.
Những phân tử các-bon rỗng liên kết tạo thành nhiều hình dạng khác nhau, chẳng hạn như hình những quả bóng cực nhỏ và hình các ống thường gọi là ống nano.
Potete prendere una qualsiasi delle grandi sfide globali discusse in questa settimana e chiedervi, cosa stanno facendo i governi per assumere responsabilità e trovare soluzioni, risposte, a questi problemi internazionali?
Bạn có thể lấy bất cứ thách thức toàn cầu nổi trội nào mà chúng ta đã bàn trong tuần này, và tự hỏi, các chính phủ có thể thúc đấy đến đâu và đưa ra các giải pháp, phản hồi nào với các vấn đề quốc tế đó?
Essendo impegnati col lavoro e avendo dei figli, non pensavano comunque di potersi assumere quella responsabilità.
Bởi vì họ bận rộn với việc làm ngoài đời và nuôi nấng con cái, họ cảm thấy không thể gánh lấy trách nhiệm đó.
Crescendo, i figli dovranno decidere quale posizione assumere in base alle informazioni ricevute dai genitori.
Khi khôn lớn, con cái phải vận dụng sự hiểu biết do cha mẹ cung cấp để quyết định lập trường của mình.
E siccome quella torre scenica ha la capacità di assumere tutti gli elementi classici, improvvisamente il resto dell'ambiente può essere provvisorio.
Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời.
E'la quinta volta che cercano di assumere.
Đây là lần thứ 5 họ cố tuyển người rồi.
18 Dominare la propria ira non significa semplicemente assumere un’espressione facciale serena.
18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh.
Tre generazioni fa, dovevamo assumere persone che andassero a catturare le storie di queste persone.
Cách đây ba thế hệ, chúng ta đã phải lôi kéo mọi người ra ngoài và kể lại những câu chuyện cho ai đấy.
In ogni caso, assumere la quantità giusta di liquidi fa un'enorme differenza in come ci sentiamo, pensiamo, e nelle nostre funzioni giornaliere.
Nhìn chung, việc uống đủ nước tạo ra một khác biệt lớn trong cách bạn cảm nhận, suy nghĩ, và hoạt động mỗi ngày.
All'inizio i sovrani rifiutarono di assumere titoli regali, accontentandosi del titolo di reggente (desi, sde srid).
Lúc đầu, những người cai trị từ chối tước hiệu vương giả, bằng lòng với tước nhiếp chính (desi, sde srid).
Il gioco cambia forma e ne può assumere molte, alcune più tranquille, creative, curiose, dove forse si riscopre il senso della meraviglia.
Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá.
14 Se si tratta di un figlio, l’esempio e il modo di fare del padre possono contribuire a determinare se il ragazzo crescerà debole e indeciso, oppure energico, costante, pronto a mostrare il coraggio della convinzione e ad assumere responsabilità.
14 Nếu đứa trẻ là một con trai, gương mẫu và cách cư xử của người cha có thể góp phần rất nhiều vào việc xác định đứa con trai của ông lớn lên sẽ yếu đuối, thiếu nghị lực hay cương quyết, vững mạnh, tỏ ra có lập trường can đảm và sẵn sàng gánh vác trách nhiệm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assumere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.