assunto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assunto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assunto trong Tiếng Ý.

Từ assunto trong Tiếng Ý có các nghĩa là giả thuyết, nhiệm vụ, sự gánh vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assunto

giả thuyết

adjective

viene spesso impedito da falsi costrutti e assunti non dimostrati.
thường không đến do thao tác sai và các giả thuyết không được kiểm chứng.

nhiệm vụ

noun

A quel punto Gesù assumerà un ulteriore ruolo.
Lúc đó, Chúa Giê-su sẽ thi hành một nhiệm vụ nữa.

sự gánh vác

adjective

Xem thêm ví dụ

La maggior parte delle autorità locali, quando decidono di pianificare per i successivi 10, 15, 20 anni la propria comunità ancora partono dall'assunto che ci sarà maggiore disponibilità di energia, più auto, più edifici, più lavoro, più crescita e così via.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Una donna sposata che si chiama Megan dice: “Durante un litigio una delle cose più belle dell’essersi assunti un impegno col matrimonio è sapere che nessuno dei due se ne andrà”.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
Se è vero che dire «l’ho già fatto» può evitarci di dover andare su uno skateboard, di dover accettare l’invito a fare un giro in moto o aiutarci a evitare di mangiare un piatto piccante, non è una scusa accettabile per evitare le responsabilità assunte per alleanza di consacrare il nostro tempo, talenti e risorse nel lavoro del regno di Dio.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Questo perché sono state aggiunte nuove parole che hanno sostituito termini antiquati, e molte parole hanno assunto un significato diverso.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
lo e Rachel abbiamo assunto una tata maschio.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 vú anh.
Anche se Google ha annunciato nel mese di aprile 2010 che avrebbero assunto due dipendenti per lavorare con la comunità del kernel Linux, Greg Kroah-Hartman, l'attuale responsabile del kernel di Linux per il ramo stabile, ha dichiarato nel dicembre 2010 che era preoccupato del fatto che Google non sembrava più intenzionata a far includere le modifiche al codice nel ramo principale di Linux.
Google thông báo vào tháng 4 năm 2010 rằng họ sẽ thuê hai nhận viên để làm việc với cộng đồng nhân Linux, nhưng Greg Kroah-Hartman, người bảo trì nhân Linux hiện tại của nhánh ổn định, đã nói vào tháng 12 năm 2010 rằng ông ta lo ngại rằng Google không còn muốn đưa những thay đổi của mình vào Linux dòng chính nữa.
Ed ho assunto che questo era un assioma, sempre vero.
Và tôi cho rằng đó là sự thật luôn có thật.
In questo settore, con una suscettibilità che era abbastanza nuovo per lei e che aveva generalmente assunto tutta la famiglia, continuava a guardare per vedere che la pulizia delle
Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch
E, Will, grazie a te per averla assunta.
Và Will, cảm ơn đã thuê con bé.
Brenda Palms- Farber è stata assunta per aiutare gli ex detenuti a reintegrarsi nella società e per tenerli alla larga dalla prigione.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
È difficile condividere l’assunto, ha dichiarato, che esista un obbligo dei sanitari di intervenire in presenza di un dissenso espresso dal paziente o dalle persone che lo rappresentano.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
Quest'uomo assicurato dal suo cliente percorreva la statale 19 quando ha investito cinque persone, le stesse che mi hanno assunto come avvocato perché voi non pagate.
đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình.
Quindi sedatori di violenza assunti all'interno del gruppo stesso, credibilità, fiducia, accesso, proprio come gli operatori sanitari in Somalia, ma creati per una categoria diversa, e addestrati alla persuasione, calmare persone, guadagnare tempo, ricontestualizzare.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Le uova “hanno assunto un ruolo di primo piano come simboli di nuova vita e risurrezione”, dice l’Encyclopædia Britannica, mentre il coniglio, o la lepre, da tempo è simbolo di fertilità.
Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản.
E cosa potete fare per rinnovare l’impegno assunto col vostro coniuge?
Bạn có thể làm vững mạnh cam kết với người bạn đời bằng cách nào?
Sono quella che e'stata assunta per sistemare tutto.
Tôi là người duy nhất họ thuê để dọn dẹp đống đó.
Rayna sospetta che Susan sia un agente segreto, ma lei riesce a convincerla di essere una guardia del corpo assunta da suo padre per proteggerla.
Rayna nghi ngờ Susan là đặc vụ CIA, nhưng Susan nói dối rằng cô là vệ sĩ được Boyanov thuê để bảo vệ Rayna.
Questo Gesù che è stato tolto da voi ed assunto dal cielo, verrà nella medesima maniera che l’avete veduto andare in cielo» (Atti 1:11).
Giê Su này đã được cất lên trời khỏi giữa các ngươi, cũng sẽ trở lại như cách các ngươi đã thấy Ngài lên trời vậy” (Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11).
(Genesi 2:24) Certo chi si sposa continua a rispettare i propri genitori, ma è volontà di Dio che onori soprattutto l’impegno assunto nei confronti del coniuge.
Dĩ nhiên, các cặp vợ chồng vẫn phải tôn kính cha mẹ mình, nhưng theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời, bổn phận của họ với người hôn phối là quan trọng nhất.
Herberger giocò tre partite nella Nazionale tedesca tra il 1921 e il 1925 prima di essere assunto come assistente del Dr. Otto Nerz (allora allenatore della Nazionale) nel 1932.
Herberger có 3 lần khoác áo của đội tuyển Đức từ năm 1921 and 1925 trước khi trở thành trợ lý HLV cho tiến sĩ Otto Nerz năm 1932.
18 Di recente le astute “macchinazioni” di Satana hanno assunto un’altra forma ancora.
18 Gần đây các “mưu-kế” xảo quyệt của Sa-tan đã xuất hiện dưới một dạng khác nữa.
Nel gennaio 2006, lo sceicco Maktoum bin Rashid Al Maktoum, primo ministro degli Emirati Arabi Uniti e sovrano di Dubai, è morto, e il principe ereditario Mohammed bin Rashid Al Maktoum ha assunto entrambi i ruoli.
Tháng 1 năm 2006, Sheikh Maktoum bin Rashid Al Maktoum, thủ tướng Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và là quân chủ Dubai, từ trần, và Thái tử Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum đảm nhiệm cả hai chức vụ.
Ma lo è, diversamente dalle auto che si sono moltiplicate tanto rapidamente e in modo sistematico, in realtà il sistema scolastico è riconoscibile come un'eredità del XIX secolo, dal modello bismarckiano della scuola tedesca a cui hanno messo mano i riformatori inglesi, e spesso missionari religiosi, assunta negli Stati Uniti come una forza di coesione sociale, e poi in Giappone e Sud Corea.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
18 Molti che un tempo erano disassociati ora riconoscono apertamente che la ferma posizione assunta dai loro amici e familiari li ha aiutati a tornare in sé.
18 Nhiều người từng bị khai trừ đã thừa nhận rằng lập trường vững chắc của bạn bè và người thân trong gia đình giúp họ tỉnh ngộ.
Dopo aver assunto il CPH4... in questa quantita', sono sorpreso che sei viva.
Nếu nó thật sự là C.P.H.4, với số lượng này, thì tôi phải kinh ngạc vì cô vẫn còn sống đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assunto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.