asta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asta trong Tiếng Ý.

Từ asta trong Tiếng Ý có các nghĩa là đấu giá, cái sào, gọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asta

đấu giá

noun

Senza offesa, signori, ma non potete permettervi le auto di questa asta.
Không có ý xúc phạm, nhưng các anh không đủ khả năng thắng xe trong cuộc đấu giá này.

cái sào

noun

gọng

noun

Xem thêm ví dụ

Offerte nell'asta / Richieste di offerta
Số giá thầu trong phiên đấu giá/Số yêu cầu giá thầu
Senza offesa, signori, ma non potete permettervi le auto di questa asta.
Không có ý xúc phạm, nhưng các anh không đủ khả năng thắng xe trong cuộc đấu giá này.
30 Nell’antichità un’asta o un palo su un luogo elevato poteva servire da “segnale”, o punto di riferimento, intorno al quale si potevano radunare persone o eserciti.
30 Vào thời xưa, một cây cột đóng trên một khu đất cao được dùng làm ‘một dấu hiệu’ hay một địa điểm tập họp dân sự hoặc quân đội.
Ecco l'asta giornaliera al mercato del pesce di Tsukiji che ho fotografato un paio d'anni fa.
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước.
In Europa bande criminali hanno fatto irruzione in musei e sale d’asta alla ricerca di tali corni.
Các viện bảo tàng và nhà đấu giá ở châu Âu bị những bọn săn sừng tê giác đột nhập.
Giugno decimo pacchetto libra un documento due dozzine di buste 25 cent due francobolli 25 quelli uno indietro bottiglia da Penang o sono i francobolli a destra indietro a quel pagina divertente non lo ha messo nella scrivania del biblioteca molto divertente i 24 cent due francobolli e 25 quelli uccidere risposte qui triste senza di te rischio di residenti ast op uh... siamo stati quando detective di nuovo sesso quando il problema che si è venuto scritto una parola da vendita all'asta ex- poliziotto catapulta o uccidere con procura poteva vedere è il registratore vocale
Tháng Sáu 10 £ 1 một gói giấy hai chục phong bì 25% tem 25 những người một chai trở lại từ penang hoặc họ là những tem quay lại ngay lúc đó trang buồn cười không đưa anh ta trong bàn làm việc trong thư viện rất buồn cười 20 4 2% tem và 25 những người giết câu trả lời ở đây cô đơn mà không có bạn nguy cơ của cư dân ast op uh... chúng tôi đã được khi thám tử một lần nữa quan hệ tình dục khi vấn đề bạn viết một từ đến từ bán đấu giá cựu cảnh sát catapult hoặc giết có mua sắm cô có thể nhìn thấy nó là bộ ghi âm
Secondo uno studioso, la parola greca (stauròs) resa “croce” nella “Bibbia del re Giacomo” “indica principalmente un’asta o palo diritto.
Theo một nguồn thẩm quyền, chữ Hy Lạp (stau·rosʹ) dịch là “thập tự giá” trong bản Kinh-thánh King James Version “có nghĩa chính là cây cọc hay trụ đứng thẳng...
I nuovi acquirenti di questa stagione d'asta erano tutti uomini d'affari che amano il loro paese.
Trong mùa đấu giá này, tất cả những người mua đều là doanh nhân, những người rất yêu nước.
Sono g asta dentro.
Vô cùng hư hỏng.
Si fece un'asta, e il realizzo fu di VENTI miliardi di sterline.
Cuối cùng nó được định giá 20 tỷ pounds.
(Risate) La base d'asta era di 99 centesimi, senza prezzo di riserva.
(Cười) 99 xu là giá khởi đầu và không có dự trữ.
Se mettete all'asta quelle vecchie carrette della Scopalinda Cinque, vedrete che qualche museo pagherà per averle».
Tụi bây nên bán tống bán tháo đám chổi Cleansweep 5 đó cho rồi; tao cá viện bảo tàng sẽ mua chúng!
George è rimasto con le mani serrate e gli occhi ardenti, e guardando come ogni altro uomo potrebbe apparire, la cui moglie era quello di essere venduti all'asta, e il figlio inviato a un commerciante, tutti i al riparo di leggi di una nazione cristiana.
George đứng với hai bàn tay nắm chặt và đôi mắt sáng, và tìm kiếm như bất kỳ người đàn ông khác có thể nhìn, có vợ là được bán tại cuộc đấu giá, và con trai gửi cho thương nhân, tất cả các theo nơi trú ẩn của pháp luật của một quốc gia Kitô giáo.
Iniziamo l'asta per questo abito di Bella Song a $10, 000.
Giá khởi đầu của chiếc váy Bella này là $10, 000
Se il presidente lo desidera, e c’è abbastanza spazio, sul podio potrà essere sistemato un microfono con asta dal quale introdurrà ciascuna parte mentre il fratello a cui è assegnata la parte si posiziona al leggio.
Nếu chủ tọa muốn và nếu có đủ không gian, có thể đặt một micrô đứng ở trên bục để anh ấy có thể giới thiệu mỗi phần tiếp theo trong khi anh trình bày phần đó sẽ đứng ở bục giảng của diễn giả.
Ma all'ultimo momento, un gruppo di economisti si presentò e disse: "Perché non le mettiamo all'asta?
Đúng lúc một vài nhà kinh tế đến và nói rằng "Sao không đấu giá?
Alex, di'al Dipartimento del Tesoro da parte mia che intendo comprare i titoli che metteranno all'asta.
Thế này, Alex, anh bảo bên Bộ Tài chính hộ tôi... là tôi muốn tham gia đấu giá với họ.
La bandiera norvegese è rossa, con una croce blu bordata in bianco che si estende fino ai bordi della bandiera; la parte verticale della croce è spostata verso il lato dell'asta, nello stile della Dannebrog, la bandiera della Danimarca.
Quốc kỳ Na Uy (tiếng Na Uy: Norges flagg) là một lá cờ màu đỏ - có hình chữ thập mờ màu trắng trải dài tới các cạnh của lá cờ; phần thẳng đứng của cây thập tự được chuyển sang bên hông theo phong cách của Dannebrog, quốc kỳ Đan Mạch.
Kennedy, furono vendute all'asta per una valore di 750.000 dollari.
Kennedy được bán với giá 3/5 triệu đô la trong một buổi đấu giá.
(2 Corinti 8:12; 9:7) Tertulliano scrive: “Se anche vi è una specie di cassa comune, essa non è formata da versamenti obbligatori in denaro, quasi la religione fosse posta all’asta.
(2 Cô-rinh-tô 8:12; 9:7) Tertullian viết: “Ngay cả khi có bất cứ một hộp để bỏ tiền nào, đấy không phải là tiền phải trả để vào cửa, như thể tôn giáo là một dịch vụ thương mại.
È un ambiente circoscritto, uno spazio d'asta ristretto.
Điều này nghĩa là một môi trường đóng theo nghĩa đen, một không gian bán đấu giá khép kín.
Riuscite a vedere che il Quad sta effettuando una precisa regolazione per tenere l'asta in equilibrio.
Bạn có thể thấy rằng chiếc máy quad này điều chỉnh rất hợp lý để giữ thăng bằng chiếc cọc
Ti rinfresco le idee sui termini dell'asta giapponese.
Để tôi dạy cô vài từ tiếng Nhật dùng trong đấu giá.
Abbiamo dei meravigliosi dipinti nella nostra asta a favore di un'ottima causa il denaro che darete sarà usato per comperare apparecchi acustici.
Buổi đấu giá hôm nay chúng tôi có một số bức họa tuyệt vời cho các bạn, với một mục đích tốt đẹp, số tiền thu được sẽ được dùng để mua máy trợ thính.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.