assunzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assunzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assunzione trong Tiếng Ý.

Từ assunzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là giả thuyết, sự tuyển dụng, tiền đề, điều giả định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assunzione

giả thuyết

noun

Il pubblico è portato a fare assunzioni o elaborazioni
Khán giả được dẫn dắt tới việc đưa ra những giả thuyết hoặc phát triển

sự tuyển dụng

noun

tiền đề

noun

điều giả định

noun

Xem thêm ví dụ

Facevo così sul serio in recitazione che feci domanda alla Juilliard quando ero al liceo, non fui ammesso, l'università non faceva per me e non feci altre domande di assunzione, una mossa geniale.
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt.
Attualmente questa malattia è considerata inguaribile, ma i sintomi possono essere curati con l’assunzione di farmaci e apportando i dovuti cambiamenti allo stile di vita. I risultati variano a seconda dei casi.
Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau.
A titolo di esempio, rientrano in questa definizione il possesso di un server web, la gestione di un servizio di hosting o l'assunzione di dipendenti negli Stati Uniti ai quali è affidata una mansione quale:
Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau:
Secondo il Financial Times di Londra, “una persona su quattro mente quando fa domanda di assunzione”.
“Đời người đàn ông thật là khốn khổ: đàn ông mắc bệnh sớm hơn và chết sớm hơn”.
Nelle discussioni su assunzione, promozione o aumento annuale, un datore di lavoro può usare questa segretezza per risparmiare molto denaro.
Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền.
Snapper Carr, si rifiuta di accettare la mia assunzione.
Snapper Carr, ông ta đã từ chối nhận thuê tôi.
Limitate l’assunzione di cibi grassi come salumi, carne, burro, torte, formaggi e biscotti.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Avete dei moduli di assunzione?
Cô có biểu mẫu I-9 chứ?
Tra i suoi compiti fondamentali ci sono anche strumenti di reclutamento quali domande di assunzione e test psico-attitudinali.
Nó cũng chủ yếu chịu trách nhiệm cho các công cụ tuyển dụng như các mẫu đơn ứng tuyển và kiểm tra tâm lý.
Le prove a favore dei soli cambiamenti nella dieta sono tuttavia limitate, con qualche evidenza rilevata per una dieta ricca di verdure a foglia verde e per la limitazione dell'assunzione di bevande zuccherate.
Tuy nhiên, bằng chứng về lợi ích của sự thay đổi chế độ ăn uống là rất hạn chế, với một số bằng chứng cho chế độ ăn nhiều rau xanh lá và một số hạn chế lượng thức uống có đường.
Ma le assunzioni sottostanti di un monolitico mondo comunista diretto dal Cremlino, prospettate dal contenimento di Truman e Acheson dopo l'NSC-68 erano essenzialmente compatibili con quelle della politica estera di Eisenhower e Dulles.
Nhưng những giả định bên dưới của một thế giới cộng sản bền vững, được định hướng từ Kremlin, về chính sách ngăn chặn của Truman-Acheson sau bản dự thảo của NSC-68 là đặc biệt so sánh được với những điều của chính sách đối ngoại Eisenhower-Dulles.
Mentire sulla domanda di assunzione per un impiego federale è reato.
Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy.
Il pubblico è portato a fare assunzioni o elaborazioni perfettamente ragionevoli, che in realtà non corrispondono a ciò che viene eseguito davanti ai loro occhi.
Khán giả được dẫn dắt tới việc đưa ra những giả thuyết hoặc phát triển hoàn toàn hợp lí, nhưng trên thực tế, không giống với những gì đang được diễn trước mặt họ.
Il medico, a sua volta, per alzare i valori della paziente potrebbe raccomandarle l’assunzione di acido folico e altre vitamine del gruppo B, oltre che di integratori di ferro.
Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt.
Vine afferma: “Il termine non sottintende l’assunzione di questa responsabilità, ma il suo adempimento.
Vine viết về động từ cùng gốc là e·pi·sko·peʹo (trông nom) như sau: “Động từ này không hàm ý đạt tới một trách nhiệm, nhưng có nghĩa đảm nhận trách nhiệm đó.
L'assunzione di alcune sostanze stupefacenti o farmaci sembra causare o peggiorare i sintomi.
Một số loại thuốc kích thích và thuốc được kê đơn được cho là nguyên nhân hoặc khiến các triệu chứng thêm trầm trọng.
Puoi andare con Rossi a vedere se hanno i registri delle assunzioni?
Anh và Rossi có thể đến đó xem xem họ có giữ hồ sơ nhân viên không?
Stavano facendo una festa per le assunzioni.
Họ đã có một buổi lễ động thổ.
Perché lo stage permette al datore di lavoro di considerare l'assunzione in base a prove di lavoro reale invece che a colloqui, e non deve decidere definitivamente fino alla fine dello stage.
Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc.
Un'altra possibilità è seguire la semplice assunzione che quando due parole sono collegate tendono ad apparire nelle stesse frasi, negli stessi paragrafi, negli stessi documenti, più spesso di quanto ci si aspetterebbe in base al caso.
Còn cách khác nữa, là tin vào một quan niệm đơn giản, nếu hai từ có liên quan nhau, chúng sẽ thường xuất hiện trong cùng một câu, cùng một đoạn văn, cùng một loại tài liệu, và chúng thường đứng chung một cách có chủ ý thay vì tình cờ.
E ́stato pubblicizzato, se vi ricordate, signore, da una foto divertente di un palle da biliardo, prima e dopo l'assunzione, e fatto una notevole fortuna è stata che il signor Thistleton poco dopo elevato alla nobiltà per i servizi al suo partito.
Nó được quảng cáo, nếu bạn nhớ, thưa ông, bởi một bức tranh hài hước của một bi- a- ball, trước và sau khi uống, và thực hiện như một tài sản đáng kể mà ông Thistleton đã ngay sau đó nâng lên đẳng cấp cho các dịch vụ cho Đảng của ông.
Hanno venduto la loro terra e i gioielli di famiglia, per pagare le commissioni di assunzione a questa società, Global Horizons.
Họ bán đất, họ bán đồ trang sức của vợ. để cung cấp hàng trăm mức phí tuyển mộ cho công ty này, Global Horizons.
L'acqua contenuta nel cibo costituisce un quinto dell'assunzione giornaliera.
Nước trong thức ăn chiếm khoảng 1/5 lượng H20 ta hấp thụ mỗi ngày.
Se mettessimo fine alle commissioni per l'assunzione degli immigrati?
Nếu chúng ta kết thúc phí tuyển mộ cho các công nhân di cư?
Le assunzioni dei documenti politici del Consiglio di Sicurezza Nazionale di Paul Nitze erano le seguenti: "Ciò che è nuovo, ciò che rende la crisi continua, è la polarizzazione del potere che inesplicabilmente confronta la società schiavistica con quella libera ... l'Unione Sovietica, diversamente dai precedenti aspiranti all'egemonia, è animata da una nuova fede fanatica, antitetica alla nostra, e cerca di imporre la sua autorità assoluta ... Unione Sovietica e nell'area ora sotto il suo controllo ... Nelle menti dei capi sovietici, comunque, la realizzazione di questo progetto richiede l'estensione dinamica della loro autorità...
Những kết luận của Paul Nitze trong các văn bản của Hội đồng An ninh Quốc gia như sau: Điều gì mới, điều gì tạo ra các cuộc khủng hoảng đang diễn ra, là sự phân cực quyền lực vốn chắc chắn gây xung đột giữa xã hội nô lệ và xã hội tự do... Liên Xô, không giống như những kẻ muốn có quyền bá chủ trước kia, bị điều khiển bởi một đức tin cuồng tín mới, trái ngược với đức tin của chúng ta, và đang tìm cách áp đặt quyền lực tuyệt đối của nó... Liên Xô và thứ hai trong khu vực hiện thuộc quyền kiểm soát ... Tuy nhiên, trong tâm tưởng của các nhà lãnh đạo Liên Xô, việc hoàn thành mong ước này đòi hỏi sự mở rộng mạnh quyền lực của họ...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assunzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.