oír trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oír trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oír trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oír trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghe, để ý đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oír

nghe

verb (Percibir sonidos son el oído, sin necesariamente prestarles atención.)

He oído decir que tienes una nueva novia.
Tao nghe nói máy có bạn gái mới.

để ý đến

verb

Xem thêm ví dụ

Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
No es raro oír de jóvenes que gastan hasta 200 dólares al mes en dichos cafés.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
No he tenido la oportunidad de decirle... cuánto lo sentí al oír lo de su hermano.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
Me encantaría oír más.
Muốn nghe nữa lắm.
Al hacerlo, estaremos en condiciones de oír la voz del Espíritu, resistir la tentación, superar la duda y el temor, y recibir la ayuda del cielo en nuestras vidas.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Cuando digo esto, lo que la mayoría cree oír es que estamos trabajando en curar el cáncer.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Debe haber sido emocionante para Josué —quien pronto sería el sucesor de Moisés— y para todo Israel oír sus claras explicaciones de la ley de Jehová y su enérgica exhortación para que fueran animosos al entrar en el país para tomarlo. (Deuteronomio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.)
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Monsieur Candie no se imagina lo que se siente no oír su lengua natal en cuatro años.
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.
De niño me gustaba mucho ir a misa para oír hablar al sacerdote.
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
Has de estar cansado de oír esto pero te pareces mucho a tu papá.
Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu.
No quiero que tengas una impresión equivocada por todas las acusaciones extrañas que debes oír.
Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe.
“Si Sión no se purifica al grado de ser aprobada ante la vista de Él en todas las cosas, Él buscará otro pueblo; porque Su obra seguirá adelante hasta que Israel quede congregado, y los que no quieran oír Su voz deberán sentir Su ira.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.
Segundo, cuando podemos oír la música por nosotros mismos, debemos poner nuestro mejor empeño por ejecutarla en nuestro hogar.
Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình.
No puedo oír ni una palabra de lo que dices, Humphrey.
Tôi không nghe thấy cậu nói gì, Humphrey.
Estaba muy feliz de oír eso.
Tôi đã rất vui khi nghe điều đó.
Me pareció oír a Farid riéndose a escondidas ante mi respuesta.
Tôi tưởng như nghe thấy Farid cười thầm khi tôi nói thế
A él le bastó con oír decir a Moisés: “Mañana voy a apostarme sobre la cima de la colina, con la vara del Dios verdadero en la mano”.
Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi.
¿Qu ¡ eres oír una muestra?
Anh muốn nghe không?
Por ejemplo, si utiliza auriculares estéreos, no suba tanto el volumen que no pueda oír lo que sucede a su alrededor.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Aunque la criatura quizás no entienda las palabras, es probable que se beneficie de oír su voz dulce y su tono amoroso.
Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn.
Al oír en su gorjeo una sílaba repetida, como “mamá” o “papá”, su corazón se llena de alegría.
Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.
Al oír las palabras del Salvador, los escribas y los fariseos habían empezado a deliberar entre ellos, hablando ignorantemente de blasfemia al concluir que únicamente Dios puede perdonar el pecado.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
Tal afirmación nos recuerda lo que la Biblia predijo: “Habrá un período en que no soportarán la enseñanza saludable, sino que, de acuerdo con sus propios deseos, acumularán para sí mismos maestros para que les regalen los oídos”, es decir, que les digan solo lo que quieren oír (2 Timoteo 4:3).
Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3.
Bien entonces, sin falta permítenos oír las palabras del poderoso Cicerón.
Vậy hãy cùng nghe những lời phát biểu của Cicero vĩ đại.
Debió de oír nuestros gritos y acudió corriendo.
Hẳn ông ta đã nghe tiếng rú của chúng tôi và chạy đến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oír trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.