atleta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atleta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atleta trong Tiếng Ý.

Từ atleta trong Tiếng Ý có các nghĩa là lực sĩ, vận động viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atleta

lực sĩ

noun

Un atleta come te dovrebbe avere un suo videogioco.
Anh biết không, một lực sĩ như anh nên có một trò chơi video riêng đấy.

vận động viên

noun (persona che pratica sport)

Avevo sempre gareggiato contro altri atleti senza disabilità fisiche.
Tôi luôn luôn cạnh tranh với các vận động viên bình thường.

Xem thêm ví dụ

Ricevo la telefonata quando il tal atleta si sta spegnendo sulle televisioni nazionali, e sono indietro di 5 bracciate e non riescono a rimettersi in corsa.
Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu.
L’atleta di successo è quello che si concentra sull’allenamento invece di fantasticare sulla vittoria.
Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng.
Dietro le quinte dello stadio ho incontrato le altre portabandiere: tre atlete, e le attrici Susan Sarandon e Sophia Loren.
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy.
Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem.
Che differenza c’è fra il modo di vivere di chi corre la corsa della vita e quello di un atleta?
Tại sao lối sống của một người trong cuộc đua cho sự sống khác với lối sống của người lực sĩ?
Correva, era una grande atleta.
Người chạy đua vĩ đại nhất.
In questo caso, saperlo ci permette di creare un'architettura insolita per una macchina o elaborare algoritmi intelligenti che gestiscono con eleganza il danno subito proprio come fa un'atleta, invece di costruire robot con una dotazione eccessiva.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Un totale di 241 atleti, provenienti da 14 nazioni, parteciparono ai 43 diversi eventi sportivi, relativi a nove sport.
Đã có 241 vận động viên đến từ 14 quốc gia tranh tài tại 43 nội dung thuộc 9 môn thể thao của kỳ vận hội này.
Un atleta del Sudan del Sud ha partecipato ai Giochi sotto la bandiera olimpica, poiché tale Paese non aveva ancora un Comitato olimpico.
Một vận động viên đến từ Nam Sudan tranh tài dưới là cờ Olympic do họ chưa có một Ủy ban Olympic quốc gia.
E proprio come la disciplina dell’allenamento prepara un atleta a gareggiare nel proprio sport ai massimi livelli, rispettare i comandamenti vi qualificherà per ricevere tali ordinanze di salvezza.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
Sei un atleta olimpico famoso?
Anh là vận động viên Olympic nổi tiếng.
(Risate) Quindi se il golf è il tipo di gioco che può essere praticato andandosene in giro in una golf car, sarebbe difficile attribuire ai grandi del golf lo status che conferiamo, l'onore ed il riconoscimento che va ai veri grandi atleti.
(Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ.
Quando vedete un atleta saltare e volteggiare in aria con straordinaria grazia e precisione, senz’altro pensate che il suo corpo è una macchina perfetta.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
Secondo la tradizione, nel 328 a.E.V. un atleta di nome Ageas, dopo aver vinto questa corsa, partì per andare ad annunciare la vittoria ad Argo, la sua città.
Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi.
Nello skeleton — la competizione sportiva di Noelle — gli atleti si lanciano a testa in giù su un piccolo slittino dopo aver fatto uno sprint per acquisire slancio.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Per trasmettervi tale senso di urgenza, inizio col raccontarvi la storia di Noelle Pikus-Pace, una delle atlete appartenenti alla Chiesa.
Để các em có thể cảm thấy mức độ cấp bách đó, trước hết tôi xin chia sẻ câu chuyện về Noelle Pikus-Pace, một trong các vận động viên Thánh Hữu Ngày Sau đó.
I pinguini sono dei veri atleti.
Những con chim cánh cụt là những vận động viên thực thụ
Più di quattromila volontari e migliaia di spettatori hanno applaudito l’impegno degli atleti disabili provenienti da tutto il mondo durante le gare di discesa, hockey e sci di fondo.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
Ecco i nomi degli atleti israeliani... che a Monaco sono stati presi in ostaggio, picchiati e infine assassinati da terroristi arabi.
Đây là tên thành viên của đội tuyển Israel... tham dự tại Munich ở TVH Olympic lần này, họ là những người bị bắt làm con tin... bị tra tấn dã man và bị sát hại bởi những phần tử khủng bố Ả Rập.
Notate questo contrasto: mentre una sola cellula cerebrale può comandare 2.000 fibre muscolari nel polpaccio di un atleta, le cellule cerebrali che controllano la laringe comandano solo 2 o 3 fibre muscolari ciascuna.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
Proprio come certi passi sono necessari durante la breve prestazione di un atleta olimpico (salti e manovre di un pattinatore su ghiaccio o di uno snowboarder, calcolare le curve di una discesa con il bob o passare attraverso le porte di una pista in discesa), anche nelle nostre vite vi sono certi passi che sono assolutamente necessari — delle pietre miliari che segnano il progresso del nostro operato spirituale sulla terra.
Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian.
Gli atleti assumono degli agenti perché si occupino dei loro affari.
Các vận động viên mướn những người đại diện để điều hành các công việc kinh doanh của họ.
In genere gli atleti si allenano duramente per mesi e mesi per raggiungere il loro obiettivo.
Các vận động viên thường phải gắng sức luyện tập suốt nhiều tháng để đạt được mục tiêu của mình.
Sette anni fa, copiava i miei esercizi di trigonometria e si faceva tutti gli atleti.
Bảy năm trước, cô ta bắt chước cách ăn mặc của em và cua hết mấy tên chơi jockey.
Perciò, pensate a uno stadio dell’antichità e immaginate un atleta che con grande agonismo, sforzandosi cioè vigorosamente con tutte le energie, si impegna al massimo per vincere il premio.
Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atleta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.