prestazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestazione trong Tiếng Ý.

Từ prestazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiệu năng, thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestazione

hiệu năng

noun

non rappresentano tutti i cambiamenti nelle prestazioni.
không tính đến tất cả sự thay đổi trong hiệu năng.

thành tích

noun

Quindi, quando ricevo queste chiamate sulle prestazioni, è una cosa.
Vì vậy, khi nhận những cuộc gọi về thành tích, đó là một.

Xem thêm ví dụ

Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie).
Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện.
Quindi stiamo creando qualcosa chiamato Standard di Prestazione Ecologica, che mantiene le città a uno standard più alto.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
La sfida era quella di progettare un carattere che potesse dare il massimo delle prestazioni in queste avverse condizioni di produzione.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Abbiamo bisogno di qualcosa che non debba per forza avere le stesse prestazioni di Internet, ma la polizia deve poter essere in grado di chiamare i vigili del fuoco anche senza Internet, o gli ospedali devono poter ordinare olio combustibile.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
Dopo questa prestazione, farà un sacco di soldi.
Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay.
Le vostre prestazioni sessuali migliorano.
Khả năng tình dục của bạn tiến triển.
Non fa alcuna differenza perché l'unica cosa che limita le prestazioni di un sistema come questo è il numero di pixel sul vostro schermo in qualsiasi momento.
Những cũng chẳng có gì khác biệt vì điều duy nhất làm giới hạn khả năng của một hệ thống như thế này chính là số điểm ảnh trên màn hình của bạn tại bất cứ thời điểm nào.
Ad ogni confederazione viene assegnato un valore compreso tra 0,85 ed 1, ricavato a partire dalle prestazioni che hanno ottenuto nelle ultime tre edizioni di Coppa del Mondo FIFA.
Mỗi liên đoàn được cho thêm hệ số từ 0.85 đến 1.0, dựa trên thánh tích của các liên đoàn trong 3 kì World Cup gần nhất.
Allo stesso tempo, la sua ansieta'sulla prestazione sessuale e'diminuita.
Đồng thời, nỗi lo lắng về việc thức hành tình dục tan biến.
A partire da Marshmallow, il documento di definizione della compatibilità Android contiene nuovi requisiti di sicurezza per i dispositivi, dettare quelli che sono in grado di accedere ai dati crittografati senza influire sulle prestazioni deve abilitare la crittografia sicura di avvio e dispositivo di default.
Tới bản Marshmallow, Tài liệu Định nghĩa Tương thích Android (Android Compatibility Definition Document) đã có thêm các nhiệm vụ bảo mật mới cho các thiết bị, bắt buộc các thiết bị có thể truy cập dữ liệu mã hóa mà không ảnh hưởng tới hiệu năng phải kích hoạt Secure boot và mã hóa thiết bị theo mặc định.
Questi numeri mostrano le prestazioni della QC sotto la direzione del signor Queen.
Những con số này cho thấy hiệu suất của QC dưới thời quan lý của anh Queen đây.
Quando si uniscono, si comportano come un quadricottero ad alte prestazioni.
Khi đặt chúng với nhau, chúng hoạt động giống máy bay 4 cánh.
L'input umano è ancora richiesto per selezionare il miglior modello di previsione sul quale basare la previsione stessa, il che implica capacità di riconoscimento degli schemi, teleconnessioni, conoscenza delle prestazioni e delle distorsioni dei modelli.
Những dữ liệu đầu vào của con người vẫn đòi hỏi phải thực hiện việc lựa chọn mô hình dự báo tốt nhất có thể để làm căn cứ cho việc dự báo, bao gồm kĩ năng nhận định các phần tham gia, teleconnection (liên hệ từ xa), kiến thức về hoạt động của mô hình và kiến thức về khuynh hướng của mô hình.
Con il nuovo sistema è entrato in servizio anche il nuovo missile 9M317 che offriva una migliore cinematica delle prestazioni rispetto al precedente 9M38 che tuttavia poteva essere ancora utilizzato anche dal sistema Buk-M1-2.
Phiên bản mới này sử dụng một loại tên lửa mới, 9M317 được cải thiện hiệu suất động học so với 9M38 trước đó vẫn có thể được dùng cho Buk-M1-2.
Al contrario, la maggior parte delle democrazie elettorali nel mondo evidenzia prestazioni davvero pessime.
Ngược lại, hầu hết các nước dân chủ có bầu cử trên khắp thế giới đang hoạt động rất ảm đạm.
È agitata a causa della sua prestazione nella Kobayashi Maru.
Cô băn khoăn vể kết quả tập huấn tình huống Kobayashi Maru.
Inizialmente c'era preoccupazione perché il MiG-15 era chiaramente superiore al Meteor F 8 come prestazioni ed armamento, però il Meteor F 8 era superiore all'F-86 Sabre per accelerazione e velocità di salita.
Cố một số sự e sợ, vì F.8 rõ ràng kém về nhiều mặt so với MiG-15, và F.8 chỉ nhỉnh hơn North American F-86 Sabre ở vận tốc leo cao và gia tốc.
La conseguenza fu una drastica riduzione delle prestazioni ad alta quota e la Bell propose una serie di versioni sperimentali sulle quali testare diverse soluzioni tecniche.
Hậu quả là tính năng bay ở tầm cao bị ảnh hưởng đáng kể, do đó Bell đề nghị một đợt thí nghiệm nhằm thử các giải pháp khác nhau.
GSMHistory.com ha registrato tre visioni molto distinte delle reti 5G che erano emerse verso il 2014: Una rete mobile superefficiente che fornisce una rete con prestazioni migliori a un costo d'investimento inferiore.
GSMHistory.com đã ghi nhận sự khác biệt của 5G như sau: Một mạng di động siêu hiệu quả mang lại một mạng lưới hiệu suất tốt hơn cho chi phí đầu tư thấp.
I sistemi efficaci sono molto chiari su quello che è una buona prestazione.
Hệ thống hiệu quả cao chỉ rõ hiệu suất cao là thế nào.
Il miracolo dell’Espiazione può compensare le imperfezioni della nostra prestazione.
Phép lạ của Sự Chuộc Tội có thể bù đắp cho những khiếm khuyết trong hành động của chúng ta.
Ora, in alcuni casi, la ricerca del fisico che possa migliorare la prestazione atletica ha finito per introdurre persone nel mondo delle gare che in precedenza non avevano mai gareggiato, come i fondisti kenioti.
Và trong một số trường hợp, việc tìm kiếm các dạng cơ thể có thể đẩy thành tích của vận động viên lên phía trước thành ra là việc bước chân vào thế giới cạnh tranh của những người mà trước đây không cạnh tranh gì cả, giống như những cầu thủ chạy cự ly dài người Kenya.
Poi vorremmo creare delle versioni da 6 metri in modo da testare le prestazioni massime di tali macchinari, per poter andare a una velocità molto alta.
Rồi điều chúng tôi muốn làm là tạo ra những phiên bản 6m để có thể thử nghiệm hiệu suất cao nhất của các thiết bị này, để chúng ta có thể đi với tốc độ rất, rất cao.
La sostanza ha svariate applicazioni potenziali, inclusa la prevenzione dell'effetto straylight nei telescopi e il miglioramento delle prestazioni delle termocamere ad infrarossi sia sulla Terra che nello spazio.
Chất này có nhiều ứng dụng tiềm năng, bao gồm việc loại bỏ nhiễu loạn trong kính thiên văn, đặc biệt là kính thiên văn Hubble và cải thiện hiệu năng của các camera hồng ngoại cả trên trái đất và trong không gian.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.