disporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disporre trong Tiếng Ý.

Từ disporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là bày, bày biện, chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disporre

bày

verb

Poi chiese a Claire se era disposta a tenere un discorso a un seminario sulla depressione giovanile.
Rồi bà mời Claire đến tham dự một buổi hội thảo để trình bày về đề tài bệnh trầm cảm của người trẻ.

bày biện

verb

chuẩn bị

verb

Pero'l'esercito non e'ancora disposto per un invasione interna.
Nhưng quân đội không có thời gian chuẩn bị cho một vụ can thiệp nội bộ.

Xem thêm ví dụ

Ci sono vari metodi per disporre il materiale in maniera logica.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
Scrivendo agli editori di questa rivista si possono prendere accordi per disporre un gratuito studio biblico a domicilio.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Disporre che uno o due giovani dimostrino una semplice presentazione delle riviste di casa in casa.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Disporre che due proclamatori capaci considerino come prepararsi per il ministero seguendo i passi riportati al paragrafo 3 dell’articolo e poi dimostrare la loro presentazione.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
Per avere l'accesso ai formati degli annunci, alle funzionalità e alle correzioni di bug più recenti, è importante disporre sempre dell'ultimo SDK per Android o iOS.
Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất.
Disporre poi una breve dimostrazione su come usare le riviste per iniziare uno studio il primo sabato di gennaio.
Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1.
5:2, 3) Potrebbero disporre ulteriori adunanze per il servizio di campo per coloro che desiderano partecipare al ministero la mattina presto o dopo la scuola o il lavoro.
Các anh có thể sắp xếp thêm buổi họp rao giảng cho những ai tham gia rao giảng vào sáng sớm, sau giờ học hoặc sau khi đi làm về.
Per utilizzare l'estensione Google Play Film e TV, devi disporre dell'ultima versione di Chrome.
Để sử dụng tiện ích Google Play Phim, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất.
Il nuovo Deutsches Reich (Ricordato dagli storici come Repubblica di Weimar), in seguito al trattato di Versailles poteva disporre di una forza militare estremamente limitata, per cui un decreto del 6 marzo 1919, stabilì la costituzione di una Vorläufige Reichswehr ("Forza difensiva nazionale provvisoria"), comprendente il Vorläufige Reichsheer (Esercito nazionale provvisorio) e la Vorläufige Reichsmarine (Marina nazionale provvisoria).
Thừa nhận rằng Cộng hòa Weimar mới được thành lập cần thiết phải có một quân đội riêng, do vậy vào ngày 6 tháng 3 năm 1919, chính phủ ra sắc lệnh thành lập Vorläufige Reichswehr ("Bộ Quốc phòng Lâm thời"), bao gồm Vorläufige Reichsheer ("Lục quân Quốc gia Lâm thời") và Vorläufige Reichsmarine ("Hải quân Quốc gia Lâm thời").
Se alcuni si recano a queste adunanze a piedi, e il territorio si trova un po’ distante, potrebbe disporre che escano con chi ha la macchina.
Nếu một số người đi bộ đến nhóm và khu vực ở xa, anh có thể sắp xếp cho những công bố này đi với những anh chị có xe.
11 Il sorvegliante del servizio si incontrerà con il fratello responsabile dei territori per disporre che vengano lavorati i territori percorsi di rado.
11 Anh giám thị công tác sẽ họp với anh phụ trách phân phối khu vực rao giảng để sắp đặt rao giảng những khu vực nào không được thường xuyên viếng thăm.
Disporre due dimostrazioni.
Hai trình diễn.
Se invece sul conto della circoscrizione non ci sono fondi sufficienti per pagare le spese dell’assemblea o per coprire le spese iniziali dell’assemblea successiva (ad esempio un deposito da versare per l’utilizzo del locale in cui tenerla), il sorvegliante di circoscrizione può disporre che le congregazioni siano informate del privilegio di contribuire.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Disporre due dimostrazioni.
Cho xem hai màn trình diễn.
Disporre anche una dimostrazione.
Sắp đặt một màn trình diễn.
In caso contrario, gli anziani potranno disporre di prolungare la campagna sino alla fine di novembre.
Nếu chưa, các trưởng lão có thể yêu cầu bạn tiếp tục đợt rao giảng này cho đến cuối tháng 11.
Saremo lieti di disporre che un ministro qualificato vi venga a trovare.
Chúng tôi sẽ hân hạnh sắp đặt để một người có khả năng viếng thăm bạn tại nhà.
Disporre una dimostrazione ben preparata che mostri come offrirne uno nel ministero.
Cho xem một màn trình diễn đã được tập dượt kỹ cho thấy cách trình bày một trong những sách mỏng này trong thánh chức.
Se non ci sono abbastanza servitori di ministero, il corpo degli anziani può disporre che altri fratelli battezzati esemplari svolgano alcune di queste attività necessarie.
Nếu không có đủ phụ tá hội thánh để chăm lo một số trách nhiệm này, hội đồng trưởng lão có thể sắp đặt để những anh khác đã báp-têm và có gương tốt đảm nhận công việc cần thiết ấy.
Disporre una dimostrazione basata su una presentazione tratta dal Ministero del Regno.
Trình diễn cách dùng lời trình bày được đề nghị trong Thánh Chức Nước Trời.
Se lo studente è idoneo e ha il desiderio di diventare un proclamatore, il sorvegliante che presiede disporrà che due anziani si incontrino con voi e lo studente.
Nếu học viên hội đủ điều kiện và có ước muốn làm người công bố, giám thị chủ tọa có thể sắp đặt để hai trưởng lão gặp bạn và học viên.
Disporre due dimostrazioni che includano un accenno alla dichiarazione riportata a pagina 2 della Torre di Guardia: “La Torre di Guardia viene pubblicata nell’ambito di un’opera mondiale di istruzione biblica sostenuta mediante contribuzioni volontarie”.
Sắp đặt hai màn trình diễn trong đó người công bố lưu ý về những lời ghi nơi trang 2 của tạp chí Tháp Canh: “Việc ấn hành tạp chí Tháp Canh là một phần trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện”.
Disporre in anticipo di far narrare un’esperienza locale che mostri come un proclamatore ha ottenuto buoni risultati tramite la testimonianza informale.
Sắp đặt trước để kể lại kinh nghiệm địa phương cho thấy cách người công bố thành công trong việc làm chứng bán chính thức.
Sappiamo che ci vuole tempo per disporre, usare, pulire, conservare e cercare gli oggetti.
Về đồ đạc, chúng ta đều biết là cần thì giờ để sử dụng, cất gọn, thu xếp, lau chùi và tìm kiếm.
Penso che alla fine quando disporremo di uno di questi modelli per le persone, che alla fine avremo -- voglio dire, il nostro gruppo non arriverà fino in fondo -- ma alla fine si riuscirà a disporre di un modello computerizzato molto buono -- un po' come il modello climatico globale per la meterologia.
Tôi nghĩ rằng dần dần khi mà chúng ta có một trong các mô hình này cho con người, và chắc chắn từ từ chúng ta sẽ có -- ý tôi là có thể chúng tôi sẽ không đi đến cùng nhưng dần dần chúng tôi sẽ có một mô hình máy tính thật tốt kiểu như một mô hình khí hậu toàn cầu cho thời tiết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.