attuatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attuatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attuatore trong Tiếng Ý.
Từ attuatore trong Tiếng Ý có nghĩa là Cơ cấu chấp hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attuatore
Cơ cấu chấp hành
|
Xem thêm ví dụ
Per capire appieno la differenza, considerate l'interazione di un agente con l'ambiente attraverso i suoi sensori ed attuatori, e questa interazione avviene attraverso diversi cicli, spesso chiamati cicli di percezione- azione. Để hoàn toàn hiểu được sự khác nhau đó, hãy xét sự tương tác của một thực thể với môi trường đối với cảm biến và thiết bị truyền động của nó và sự tương tác này diễn ra qua nhiều chu trình, thường được gọi là ́chu trình nhận thức hành động'. |
La domandona di intelligenza artificiale è la funzione che mappa i sensori con gli attuatori, Một câu hỏi lớn trong trí tuệ nhân tạo là chức năng mà ánh xạ từ những thiết bị cảm biến đến các cơ cấu chấp hành. |
L'agente può percepire lo stato dell'ambiente con i suoi sensori, e può influenzare il proprio stato con i suoi attuatori. Tác nhân này có thể cảm nhận được trạng thái của môi trường thông qua những thiết bị cảm biến ( sensor ) và có thể tác động đến trạng thái của nó thông qua các cơ cấu chấp hành ( actuator ). |
Ma siccome i robot sono in qualche modo speciali, perché usano attuatori fisici e hanno a che fare con ambienti fisici, sono un po ́ diversi dall'intelligenza artificiale nel complesso. Nhưng vì khoa học người máy có phần đặc biệt như chúng sử dụng bộ điều khiển khởi động vật lý và tiếp xúc với môi trường vật lý, nên chúng hơi khác biệt so với TTNT đơn thuần, nhìn chung. |
Invece di usare motori elettrici, attuatori elettromeccanici, usiamo aria compressa. Thay vì sử dụng các động cơ điện, máy kích cơ khí điện tử, thì chúng tôi dùng khí nén. |
Ora, potreste essere meravigliati di come funzionano tutte queste cose, ed essenzialmente, si tratta di 900 attuatori lineari che sono connessi a questi collegamenti meccanici che permettono al movimento qui sotto di essere propagato a questi perni superiori. Giờ thì có lẽ bạn đang thắc mắc về cách hoạt động của tất cả những thứ này, và về bản chất, nó là gì, nó là 900 bộ truyền động thẳng được liên kết tới những cơ cấu khớp nối này, cho phép những chuyển động bên dưới được truyền lên những chốt phía trên. |
Quando l'attuatore entra in funzione, la servovalvola viene chiusa da un collegamento di retroazione che blocca il movimento della superficie di controllo nella posizione desiderata. Khi thiết bị khởi động hoạt động van phụ sẽ được một thiết bị cơ khí phản hồi đóng lại làm dừng chuyển động của bề mặt điều khiển ở vị trí lựa chọn. |
L'attuatore si avvicina, trova la superficie dell'arto, ne misura la forma in assenza di carico e poi spinge sui tessuti per misurare la cedevolezza dei tessuti in ogni punto anatomico. Đầu dẫn động đọc bề mặt của chi, đo hình dạng của nó lúc không co, rồi ấn vào các mô để đo khả năng thích ứng tại mỗi điểm của mô. |
Dovete contattare direttamente l'attuatore o l'agenzia pubblicitaria. Ông cần liên hệ trực tiếp với nhà đầu tư hoặc công ty tiếp thị. |
Quindi questo corso tratterà il modo di prendere decisioni di un agente. che metterà in pratica con i suoi attuatori basato sui precedenti dati dei sensori. Vì thế, lớp học này sẽ tập trung giải quyết cách thức một tác nhân thông minh đưa ra quyết định mà nó có thể thực hiện với các cơ cấu chấp hành, dựa trên dữ liệu thu được từ thiết bị cảm biến. |
In un certo senso, è come se ogni atomo là fuori stesse diventando sia un sensore che un attuatore. Theo một nghĩa nào đó, nó gần giống như mọi nguyên tử hiện có đều đang trở thành một thiết bị cảm biến và đồng thời là một thiết bị kích hoạt. |
LC: Quindi è in caduta libera, ma sta anche tentando di usare tutti i suoi attuatori per assicurarsi di essere nella posizione giusta per atterrare. LC: tàu đang rơi tự do, nhưng nó cũng đang cố sử dụng tất cả các thiết bị đóng mở van điện từ để xác định đúng vị trí hạ xuống. |
Queste decisioni vengono effettuate molte molte volte, e il ciclo di informazioni sull'ambiente dai sensori, decisione dell'agente, interazione dell'attuatore con l'ambiente ecc. si chiama ciclo percezione azione. Những quyết định đó xảy ra rất nhiều lần, và vòng lặp feedback từ môi trường đến các thiết bị cảm biến, quyết định, tương tác của cơ cấu chấp hành với môi trường... được gọi là chu kỳ nhận thức hành động. |
Ma così non vedreste la parte più esaltante, il set di 14 attuatori, ognuno dei quali percepisce in modo autonomo temperatura e pressione. Các bạn sẽ không thất được những điều tuyệt vời nằm trong một loạt gồm 14 bộ truyền động bằng cao su này, mội bộ có khả năng tự cảm biến nhiệt độ và áp suất. |
Un attuatore lineare è un attuatore che crea il movimento lungo una linea dritta, in contrasto con il moto rotativo di un motore elettrico convenzionale. Cơ cấu chấp hành theo chuyển động thẳng là một thiết bị truyền động mà tạo ra chuyển động theo một đường thẳng, ngược lại với chuyển động xoay tròn của một động cơ điện thông thường. |
Il progetto ha avuto successo nel produrre dispositivi attivi, come batterie, attuatori, sensori, e perfino una macchina per telegrafo funzionante. Dự án đã thành công trong việc in các thiết bị hoạt động như pin, bộ truyền động, cảm biến và thậm chí là máy điện báo làm việc. |
Così a Stanford, abbiamo creato questo schermo dal bordo tattile, che è un dispositivo mobile con una schiera di attuatori lineari che possono cambiare forma, perciò potete sentire sulla vostra mano dove siete come se steste leggendo un libro. Do đó ở Stanford, chúng tôi đã tạo ra màn hình cảm ứng biên, một thiết bị di động với một dãy các chốt truyền động thẳng có thể thay đổi hình dạng để bạn có thể cảm nhận bằng tay rằng bạn đã đọc một cuốn sách tới đâu. |
Eravamo in grado di fare questo inserendo 40 piccoli, minuscoli attuatori lineari nel dispositivo, e vi permetteva non solo di toccarli ma anche di reinserirli. Và chúng tôi đã làm được điều này bằng cách gắn vào thiết bị 40 động cơ truyền động thẳng tí hon và bạn không chỉ được chạm vào chúng mà còn có thể ấn chúng trở lại. |
Abbiamo sviluppato questi recenti attuatori per le articolazioni. Chúng tôi đã phát triển các thiết bị kích các khớp nối mới này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attuatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attuatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.