attualità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attualità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attualità trong Tiếng Ý.

Từ attualità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính hiện tại, tính thời sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attualità

tính hiện tại

noun

tính thời sự

noun

Xem thêm ví dụ

Se avete seguito un po' l'attualità diplomatica delle ultime settimane, avrete sentito parlare di una specie di crisi tra la Cina e gli Stati Uniti a causa di attacchi informatici contro la società statunitense Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
* Nel trattare i paragrafi 2-3, chiedere all’uditorio quali notizie d’attualità si potrebbero usare per iniziare conversazioni nel territorio locale.
* Khi thảo luận đoạn 2, 3, hãy hỏi cử tọa có thể dùng những biến cố thời sự nào để bắt đầu gợi chuyện trong khu vực địa phương.
Le nostre riviste affrontano i temi di attualità con una prospettiva internazionale”.
Trong tạp chí của chúng tôi, ông/ bà sẽ thấy được cái nhìn bao quát về các vấn đề thời sự”.
Alcuni oratori esordiscono con una notizia di attualità, una citazione tratta da un giornale locale o la dichiarazione di un personaggio autorevole.
Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền.
Usiamo le notizie d’attualità per suscitare interesse
Dùng thời sự để gợi chú ý
● Menziona un fatto di attualità e poi chiedi: “Ne hai sentito parlare?
● Nhắc đến một tin thời sự, rồi hỏi: “Bạn nghe tin đó chưa?
Usiamo notizie d’attualità
Dùng tin tức thời sự
▪ “Parlando con le persone abbiamo notato che molti sono preoccupati per . . . [scegliete un argomento di attualità].
▪ “Khi nói chuyện với người ta, chúng tôi nhận thấy rằng nhiều người tỏ ra lo lắng về... [chọn một chuyện thời sự mới xảy ra].
ESERCIZIO: Elencate un paio di domande che vi sono state poste (1) nel servizio di campo, (2) su un recente fatto di attualità, (3) sulla partecipazione a un’attività in voga.
THỰC TẬP: Hãy viết ra giấy một hay hai câu hỏi mà người ta đã nêu lên với bạn (1) trong khi rao giảng, (2) về vấn đề nào đó gần đây được loan báo trên tin tức, và (3) về việc tham gia vào một hoạt động nào đó được nhiều người ưa thích.
Ti tieni aggiornato sull'attualita'?
Đang xem lại vài sự kiện gần đây hả?
Una rivista di attualità, Tudo, osserva: “Fu la teologia della liberazione a spronare la gente negli anni ’70, oggi invece è la teologia della prosperità”.
Tờ báo Tudo đưa ra nhận xét: “Nếu thuyết thần học giải phóng đã thúc đẩy được người ta vào thập niên 70 thì ngày nay lại là thuyết ‘thần học’ về sự phồn vinh”.
Pensate poi a qualche avvenimento di attualità o a un argomento di interesse generale da trattare in breve col padrone di casa prima di richiamare la sua attenzione sulla frase che avete scelto nel libro.
Kế đến, hãy nghĩ đến một biến cố hay một đề tài phổ thông mà bạn có thể thảo luận vắn tắt với chủ nhà trước khi gợi sự chú ý của người đó đến câu được in trong sách mà bạn đã chọn.
Iniziano conversazioni via radio parlando di avvenimenti di attualità.
Họ khởi sự thảo luận trên máy CB bằng cách nêu ra những mẩu tin hiện đại.
Poiché non vogliono che la Parola di Dio, la Bibbia, perda di attualità, la mettono in pratica”.
Vì họ không muốn Kinh Thánh mất tính thực dụng, họ áp dụng Lời Đức Chúa Trời”.
Alla mia festa sullo yacht, sembravi piu'interessata all'attualita'.
dường như cháu có vẻ liên quan tới các sự kiện hiện tại hơn đấy.
Il programma comprendeva un cortometraggio sugli sport e un altro su avvenimenti di attualità.
Rạp hát thường chiếp một cuốn phim ngắn về thể thao và một phim khác về tin thời sự.
Gli avvenimenti di attualità, ben noti nella comunità, come le notizie di cronaca locale, sono pure opportuni se sono di buon gusto.
Bạn cũng có thể dùng những ví dụ căn cứ trên những biến cố xảy ra trong vùng mà ai ai trong cộng đồng cũng biết, nếu việc đó không khiếm nhã.
La conversazione che seguì toccò alcuni argomenti scottanti d’attualità.
Cuộc nói chuyện của chúng tôi là về những vấn đề hiện tại.
Le storie di Mhlophe fondono folklore, informazioni, attualità, canto e linguaggio.
Những câu chuyện của Mhlophe kết hợp văn hóa dân gian, thông tin, các vấn đề thời sự, bài hát và thành ngữ.
Un’adunanza consiste di un discorso pubblico su un tema di attualità.
Một buổi là bài diễn văn công cộng nói về đề tài nhiều người hiện chú ý.
Nel programma dell’adunanza di servizio della settimana dell’11 settembre veniva raccomandato di preparare introduzioni basate su notizie d’attualità per suscitare interesse e iniziare conversazioni nel ministero.
Trong chương trình Buổi Họp Công Tác cho tuần lễ bắt đầu ngày 11 tháng 9, chúng ta đã được đề nghị nên triển khai những lời nhập đề về thời sự để gợi chú ý và bắt chuyện trong thánh chức rao giảng.
Sondaggio dopo sondaggio, dal Pew Research all'Annberg Center for Public Policy, si è constatato che il pubblico del Daily Show è più informato sull'attualità del pubblico dei canali di notiziari più noti.
Hàng loạt các khảo sát, từ Trung tâm nghiên cứu Pew cho đến Trung tâm Chính sách công Annenberg đều cho thấy khán giả của Daily Show được thông tin tốt hơn về các vấn đề thời sự hơn khán giả của bất cứ kênh thông tin hay chương trình tin tức nào khác.
ESERCIZI: (1) Prima di partecipare al ministero di casa in casa, preparate un’introduzione adatta sia al messaggio che a qualche notizia di attualità che interessa le persone del vostro territorio.
THỰC TẬP: (1) Trước khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, hãy chuẩn bị một lời nhập đề thích hợp với cả thông điệp lẫn một sự kiện gần đây trong khu vực rao giảng của bạn.
Probabilmente ne vediamo gli effetti ogni giorno alla televisione e nelle notizie di attualità.
Có lẽ chúng ta nhìn thấy bằng chứng về điều này mỗi ngày khi xem bản tin truyền hình và nghe tin tức thời sự.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attualità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.