attuare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attuare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attuare trong Tiếng Ý.
Từ attuare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực hiện, tiến hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attuare
thực hiệnverb Forse è giunta l'ora di attuare il nostro piano. Có lẽ đã tới lúc thực hiện kế hoạch. |
tiến hànhverb Ed i nuovi programmi sono attuati meglio con una nuova leadership. Và một chương trình mới cần phải được tiến hành bởi những người lãnh đạo mới. |
Xem thêm ví dụ
Pochi giorni dopo, ricevette Sesana il Right Livelihood Award, un premio attribuito in Svezia a coloro che "operano per attuare soluzioni pratiche ed esemplari per i più urgenti problemi del mondo di oggi". Giải thưởng Right Livelihood, (tạm dịch: Giải thưởng cho sinh kế chính đáng) do Jakob von Uexkull - nhà văn, chính trị gia người Đức-Thụy Điển thành lập vào năm 1980, được trao hàng năm để vinh danh những người "làm việc tìm kiếm các giải pháp thực tế và mẫu mực cho những thách thức cấp bách nhất đối với thế giới ngày nay". |
Geova può usarlo per attuare qualsiasi proposito abbia in mente. Đức Giê-hô-va có thể dùng nó để thực hiện bất cứ ý định nào Ngài muốn. |
* Evita di attuare degli interventi che modifichino o riducano le aspettative di apprendimento dello studente. * Tránh tạo ra những điều thích nghi phù hợp nào làm thay đổi hoặc giảm bớt những kỳ vọng học tập của sinh viên đó. |
4 La Torre di Guardia inglese del 1° novembre 1922 dava questa definizione della parola “organizzazione”: “Un’organizzazione è un’associazione di persone che operano per attuare determinate finalità”. 4 Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-11-1922 nói về chữ “tổ chức” như sau: “Một tổ chức là một nhóm người gắn bó với nhau để thực hiện ý định đã lập”. |
(Esodo 3:13, 14) Questa espressione indicava che Geova diventa tutto ciò che è necessario per attuare i suoi propositi. Câu này cho thấy rằng Đức Giê-hô-va trở nên bất cứ điều gì cần thiết để hoàn thành ý định của Ngài. |
Può essere un invito da attuare in famiglia, nella comunità o in un’altra nazione; Đối với các anh chị em, lời yêu cầu đó có thể ở trong một gia đình, có thể ở trong một cộng đồng, hoặc có thể trên toàn quốc gia. |
Per attuare i principi divini del benessere, non dovete sempre guardare a Salt Lake City. Để thực hiện các nguyên tắc an sinh của Chúa, các anh em không cần phải luôn luôn hướng tới Salt Lake City. |
Mi avrebbe aiutata ad attuare il mio piano. Cô ta sẽ người giúp cho kế hoạch của tôi thành công. |
La maggioranza delle idee che ho avuto il privilegio di attuare come sorvegliante della Betel traevano spunto da idee di altri. Hầu hết những sáng kiến mà tôi, là người giám thị Bê-tên, có đặc ân đem ra thi hành, là của những người khác. |
6 In modo analogo, Geova ha dato prova di notevole flessibilità nell’attuare il suo eterno proposito. 6 Tương tự, Đức Giê-hô-va cũng uyển chuyển trong việc thực hiện ý định đời đời của Ngài. |
21 Certo Geova non ha solo la capacità di predire avvenimenti futuri, ma anche il potere di attuare interamente il suo proposito rivelato. 21 Vâng, Đức Giê-hô-va không những có khả năng nói trước biến cố sẽ xảy ra trong tương lai, nhưng còn có quyền năng thực hiện trọn vẹn ý định mà Ngài đã tiết lộ nữa. |
Una riunione di consiglio dovrebbe portare ad agire: progetti individuali e di gruppo, ispirati dallo Spirito, da attuare al di fuori della riunione per compiere l’opera del Signore (vedere DeA 43:8–9). Một buổi họp hội đồng cần dẫn đến hành động—những kế hoạch của cá nhân và của nhóm, được Thánh Linh soi dẫn, hành động bên ngoài buổi họp để hoàn thành công việc của Chúa (xin xem GLGƯ 43:8–9). |
Così facendo, Satana propose di attuare il piano del Padre in un modo che avrebbe impedito la realizzazione dello scopo del Padre, e di dare a Satana la Sua gloria. Như vậy, Sa Tan đề nghị sẽ thực hiện kế hoạch của Đức Chúa Cha trong một cách mà có thể ngăn chặn việc hoàn thành mục đích của Đức Chúa Cha và ban cho Sa Tan vinh quang của Ngài. |
In occasione di una riunione del Politburo del 7 novembre, fu deciso deciso di attuare immediatamente la parte del progetto di regolamenti di viaggio che affrontarono l'emigrazione permanente. Tại một cuộc họp Bộ Chính trị vào ngày 7 tháng 11, đã có quyết định ban hành một phần dự thảo các quy định về đi lại nhằm giải quyết vấn đề di dân vĩnh viễn. |
Queste sono idee dove non c'è dibattito in una società, ma non si è capaci di attuare queste cose. Đó là những ý tưởng không gây tranh cãi trong xã hội, nhưng bạn không thể tiến hành thực hiện được những điều đó. |
Quale governo umano è in grado di attuare un programma educativo così esteso, non solo per i suoi cittadini ma per persone di tutta la terra? Có chính phủ nào của loài người có thể cung cấp một chương trình giáo dục rộng lớn như thế, không những cho thần dân của mình mà còn cho các dân khắp đất không? |
L’USO biblico dell’espressione “spirito santo” indica che è una forza controllata che Geova Dio impiega per attuare i suoi propositi. CHỮ “thánh-linh” dùng trong Kinh-thánh cho thấy đó là một năng lực được điều khiển mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng để hoàn thành nhiều ý định khác nhau của Ngài. |
Secondo l’Encyclopædia Britannica, spesso in epoca moderna sono stati formati gruppi segreti per motivi tutto sommato onorevoli, magari per “finalità sociali e caritatevoli” o per “attuare programmi di beneficenza e di istruzione”. Theo cuốn Encyclopædia Britannica, những nhóm bí mật ngày nay thường được thành lập vì những lý do chính trực, có thể là vì “những mục tiêu xã hội và nhân đạo” và “để thực hiện những chương trình từ thiện và dạy dỗ”. |
(b) Fate un esempio di come un proposito si può attuare in più di un modo. (b) Hãy minh họa làm thế nào một ý định có thể được thực hiện bằng nhiều cách. |
Commentando questo versetto, un’enciclopedia biblica spiega che “la giustizia di Dio cerca concretamente di esprimere la Sua misericordia e di attuare la Sua salvezza”. Bình luận về câu này, cuốn The International Standard Bible Encyclopedia, ấn bản năm 1982, nêu ra rằng “Đức Chúa Trời công bình tìm cách cụ thể để tỏ lòng thương xót của Ngài và để thực hiện sự cứu rỗi của Ngài”. |
Eppure diede agli angeli il privilegio di proporre delle soluzioni e conferì loro l’autorità di agire per attuare quella che poi scelse. — 1 Re 22:19-22. Tuy nhiên, Ngài xem trọng các thiên sứ bằng cách ban cho họ đặc ân được đưa ra những giải pháp và quyền thi hành giải pháp mà Ngài chọn (I Các Vua 22:19-22). |
9 Ora, ciò fece molto piacere a Kishcumen, poiché suppose di poter attuare il suo piano; ma ecco, mentre andavano al seggio del giudizio, il servo di Helaman pugnalò Kishcumen proprio al cuore, cosicché cadde morto senza un gemito. 9 Bấy giờ điều này đã làm cho Kích Cơ Men vô cùng hài lòng, vì hắn tưởng hắn sẽ thực hiện được ý định của mình; nhưng này, khi hai người cùng đi đến ghế xét xử, thì người tôi tớ này của Hê La Man đã dùng dao đâm vào tận tim của Kích Cơ Men khiến hắn ngã xuống chết không kịp kêu tiếng nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attuare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attuare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.