attualmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attualmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attualmente trong Tiếng Ý.
Từ attualmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày nay, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attualmente
ngày nayadverb oh no, attualmente i bambini non guidano ancora. ồ không, ngày nay trẻ con không lái xe. |
hiện nayadverb Qual è il problema numero uno attualmente affrontato dalla nostra comunità? Thách thức lớn nhất mà chúng ta phải đối mặt hiện nay là gì? |
Xem thêm ví dụ
Parlando di umani, siamo attualmente in 7 miliardi sulla Terra. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
Ci sono attualmente tre linee e piani futuri prevedono di raggiungere Rotherham, Broomhill, Dore, Fulwood e Maltby. Hiện tại có ba dòng, và các kế hoạch trong tương lai bao gồm các kế hoạch cho Rotherham, Dore, Fulwood và Maltby. |
Attualmente, nel totale di 610 000 coreani residenti in Giappone che non hanno adottato la cittadinanza giapponese, il 25% sono membri della Ch'ongryŏn mentre il 65% è iscritto nella Mindan. Hiện nay, trong số 610.000 cư dân Triều Tiên tại Nhật Bản không nhận quốc tịch Nhật Bản, 25% là thành viên Chongryon, và 65% là thành viên Mindan. |
Era stato invitato a lavorare alla filiale dei testimoni di Geova, dove presta attualmente servizio. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
Possiamo affermare che questo tipo di natura, non curata e selvaggia, tipica dei nostri ambienti urbani, periurbani, suburbani e agricoli, che passa inosservata, è più selvaggia di un parco nazionale, perché attualmente questi vengono gestiti in modo molto scrupoloso. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Il buddhismo Theravada è la religione di stato in Cambogia almeno dal XIII secolo (ad eccezione del periodo della dittatura dei Khmer rossi ed è attualmente stimata essere la fede del 95% della popolazione. Phật giáo Nguyên thủy là tôn giáo của Campuchia từ thế kỷ 13 sau Công nguyên (ngoại trừ thời Khmer Đỏ), và hiện nay ước tính là tôn giáo của 97% dân số. |
Sull'edificio al numero 180 di Ebury Street (attualmente inglobato nel borough di Westminster), dove la sinfonia fu scritta, è stata posta una targa commemorativa. Nơi họ ở khi đến Chelsea tại số 180 phố Ebury, giờ đây thuộc thị xã của Westminster, chính là nơi bản giao hưởng được viết. |
Anche se forse oggi il nome di Dio non si trova più sulle monete attualmente in uso, viene comunque fatto conoscere in un modo che non ha precedenti. Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra. |
Attualmente fanno parte del distretto il comune di Toyoyama. Hiện nay quận có thị xã Toyoyama. |
Attualmente, l'intero movimento treno è stato fermato nella zona. Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này. |
Dal 1871 al 1875 Andersen visse a Nyhavn 18, che attualmente ospita un negozio di souvenir a tema Andersen. Từ 1871-1875 Andersen sống ở Nyhavn 18, hiện đang sở hữu một cửa hàng lưu niệm theo chủ đề Andersen. |
Attualmente il Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova è composto da dieci cristiani unti, tutti con decenni di esperienza cristiana alle spalle. Hiện nay, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân-chứng Giê-hô-va gồm có mười tín đồ đấng Christ được xức dầu, tất cả đều có hàng mấy chục năm kinh nghiệm. |
Abbiamo la certezza che Jia Sidao attualmente abbia attuato cio'che dite? Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao |
La nazione ospitante viene attualmente scelta dal comitato esecutivo della FIFA. Nước chủ nhà hiện được chọn trong một cuộc bỏ phiếu của Hội đồng FIFA. |
Il Brabante Settentrionale è attualmente diviso in 68 municipalità (gemeenten). Bắc Brabant hiện được chia ra thành 64 đô thị (municipality). |
Nelle applicazioni più pratiche i computer sono pre-addestrati per risolvere un particolare compito, tuttavia attualmente stanno diventando sempre più comuni i metodi basati sull'apprendimento. Trong hầu hết các ứng dụng thị giác máy tính thực tế, các máy tính được lập trình trước để giải quyết một nhiệm vụ cụ thể, nhưng các phương pháp dựa trên việc học hiện tại đang trở nên ngày càng phổ biến. |
Attualmente sono pioniere regolare e tengo uno studio biblico con un uomo che ha pure lui il problema del bere, così posso sfruttare la mia esperienza per aiutarlo”. Tôi hiện đang làm công việc tiên phong đều đều, và tôi giúp một ông cũng nghiện rượu học hỏi, vì vậy tôi có thể dùng kinh nghiệm của tôi để giúp ông”. |
Lo shogunato Tokugawa che emerse dopo la caduta di Hideyoshi autorizzò la famiglia Shimazu — signori feudali del Dominio di Satsuma (attualmente Prefettura di Kagoshima) — ad inviare una forza di spedizione per conquistare le Ryūkyū. Mạc phủ Tokugawa nổi lên sau sự suy sụp của nhà Toyotomi trao quyền cho gia tộc Shimazu —đại danh của phiên Satsuma (ngày nay là tỉnh Kagoshima)—gửi đinh chinh phạt Lưu Cầu. |
Ha parlato anche del successo del Fondo perpetuo per l’educazione, annunciato ad aprile dell’anno scorso, grazie al quale attualmente duemilaquattrocento giovani santi nei paesi in via di sviluppo vengono aiutati a ricevere un’istruzione. Ông cũng nói về sự thành công của Quỹ Giáo Dục Luân Lưu đang tăng trưởng mà đã được thông báo tháng Tư năm ngoái, giờ đây đang giúp đỡ 2.400 Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi trong các quốc gia đang phát triển để đạt được sự học vấn. |
Attualmente questa malattia è considerata inguaribile, ma i sintomi possono essere curati con l’assunzione di farmaci e apportando i dovuti cambiamenti allo stile di vita. I risultati variano a seconda dei casi. Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau. |
Il flusso di calore attualmente proveniente da Ganimede è probabilmente maggiore rispetto a quello di Callisto. Lượng nhiệt thất thoát ra bề mặt của Ganymede có lẽ cao hơn so với Callisto. |
La metropolitana ha aperto il 27 marzo 1976 e attualmente si compone di 86 stazioni e 171,1 km di percorso. Metrorail khai trương vào ngày 27 tháng 3 năm 1976 và hiện thời có 86 trạm và 106,3 dặm (171,1 km) đường ray. |
Una sola classe di cacciatorpediniere è attualmente in uso nella marina USA: la classe Arleigh Burke. Tàu khu trục hiện đang được Hải quân Hoa Kỳ sử dụng thuộc lớp Arleigh Burke. |
Egli sviluppò il teorema del punto fisso di Lefschetz, che attualmente è un risultato basilare, in alcuni scritti tra il 1923 e il 1927, inizialmente per le Varietà. Định lý điểm cố định Lefschetz, bây giờ là một kết quả cơ bản của tô pô, ông đã phát triển trong các bài báo từ năm 1923 cho đến năm 1927, ban đầu là đa tạp. |
Stiamo conducendo un programma sull'igiene e la salute che attualmente coinvolge mezzo miliardo di persone. Chúng tôi đang chạy một chương trình về vệ sinh và sức khỏe mà bây giờ tiếp cận tới nửa tỷ người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attualmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attualmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.