autonomia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autonomia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autonomia trong Tiếng Ý.
Từ autonomia trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyền tự trị, tự trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autonomia
quyền tự trịnoun La linea politica di Roma garantiva ai popoli assoggettati una notevole autonomia. Chính sách của La Mã là cho các dân bị đô hộ được hưởng một số quyền tự trị đáng kể. |
tự trịnoun Ciascuno stato godeva di una certa autonomia ed era governato da un principe. Mỗi lãnh thổ được bán tự trị bởi một hoàng thân. |
Xem thêm ví dụ
Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
La provincia gode di un'autonomia speciale dal 2002. Các vùng có một số mức độ tự chủ từ năm 2002. |
Zenone ricevette le reliquie e il manoscritto, e in cambio proclamò l'autonomia della Chiesa di Cipro. Zeno nhận được các di tích và bản thảo rất đỗi vui mừng, đổi lại ông tuyên bố Giáo hội đảo Síp được quyền tự trị. |
Queste congregazioni non erano nuclei indipendenti e autonomi, ma operavano insieme amorevolmente. Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương. |
Sono qui per parlare di veri robot killer, droni da combattimento autonomi. mà để nói về rô-bốt sát thủ có thực máy bay chiến không người lái |
A partire dal IV secolo si sviluppò un'arte buddhista autonoma e molteplice, specialmente nel campo della scultura e della pittura, in seguito anche sotto forma di dipinti su rotoli (cfr. i thangka). Từ thế kỉ thứ 4 trở đi, người ta có thể tìm thấy một nghệ thuật Phật giáo tự lập và đa dạng, đặc biệt trong lĩnh vực tạc tượng, vẽ tranh trên tường và sau đó, dưới dạng tranh cuốn (Thangka). |
Noi crediamo di poter farle pervenire entro qualche ora con un veicolo volante elettrico ed autonomo come questo. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
Durante il processo creativo, Gibbons ebbe molta autonomia nello sviluppare il look visivo di Watchmen e inserì dettagli che lo stesso Moore ha poi ammesso di non aver notato se non successivamente. Gibbons được quyền tự chủ khá nhiều trong khi minh họa Watchmen, ông thường xuyên thêm vào những chi tiết nhỏ ở nền mà Moore phải thừa nhận là ông chỉ nhận ra mãi về sau. |
Il governo deve avere la possibilità di dissociarsi da quello che succede lì, per dar modo a loro di fare tutto in piena autonomia. Nghe này, chính phủ cần xóa bỏ xác thực, nên những nơi như vậy, thường là độc lập. |
Sei capitoli più accessibili sono stati in seguito raccolti in una pubblicazione autonoma, Six Easy Pieces: Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher (trad. it.: Sei pezzi facili, Adelphi, 2000), altri sei, più impegnativi, in Six Not So Easy Pieces: Einstein's Relativity, Symmetry and Space-Time (trad. it.: Sei pezzi meno facili, Adelphi, 2004). Sáu chương trong bộ sách này đã được tách ra thành một cuốn sách riêng với nhan đề Six Easy Pieces: Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher, và thêm sáu chương khác được biên tập trong cuốn sách Six Not So Easy Pieces: Einstein's Relativity, Symmetry and Space-Time. |
Rhine inoltre fondò un autonomo laboratorio di parapsicologia all'interno della Duke e iniziò a pubblicare il Journal of Parapsychology del quale era coeditore McDougall. Rhine còn thành lập phòng thí nghiệm Psychological Laboratory tự quản lí ở bên trong đại học Duke và bắt đầu cộng tác với McDougall để biên tập và xuất bản tạp chí Journal of Parapsychology. |
I ricercatori che studiano i sistemi autonomi stanno collaborando con i filosofi per risolvere il complesso problema di programmazione dell'etica nelle macchine, che mostra che qualunque ipotetico dilemma può finire per scontrarsi con il mondo reale. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Dopo aver planato per un po’ con l’ausilio di tre razzi, ognuno con un’autonomia di dieci secondi, si lanciava sull’obiettivo. Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu. |
Penso che ciò che rende affascinante il veicolo autonomo sia la promessa, e voglio sottolineare la parola "promessa", dato il recente incidente in Arizona, la promessa che potremmo avere dei piccoli veicoli urbani che potrebbero tranquillamente mescolarsi a pedoni e biciclette. Tôi nghĩ điều thú vị về xe tự động là lời hứa -- và tôi muốn nhấn mạnh từ "lời hứa", do tai nạn gần đây ở Arizona -- hứa rằng chúng ta có thể có các xe nhỏ, hiện đại mà có thể an toàn đối với người đi bộ và đi xe đạp. |
Questa è tutta autonomia comportamentale che viene eseguita dal robot da solo. Đó hoàn toàn là hành vi tự động được thực hiện bởi chính robot. |
Dominano la moglie in maniera tirannica, pretendendo sottomissione assoluta e spesso non permettendole di prendere alcuna decisione autonoma. Họ cai quản vợ một cách độc tài, đòi hỏi vợ phải vâng phục tuyệt đối và thường không cho vợ có những quyết định cá nhân. |
Il secondo ingrediente è l'autonomia. Thành phần thứ hai là sự tự chủ. |
La Women's Leage of Burma è un'associazione che comprende 11 organizzazioni autonome composte da donne birmane, unite perchè "l'unione fa la forza". Hội Phụ Nữ Burma -- tổ chức gồm 11 phụ nữ người Burma đến với nhau bởi vì số đông là lớn mạnh. |
Il loro status era inferiore a quello delle Repubbliche sovietiche e superiore ai distretti autonomi o ai circondari autonomi dell'Unione Sovietica. Các nước cộng hòa tự trị có vị thế thấp hơn các nước cộng hòa của Liên Xô, nhưng cao hơn các Tỉnh tự trị và Khu tự trị. |
I contributi e i sacrifici delle truppe australiane e neozelandesi durante la Campagna di Gallipoli del 1915 contro l'Impero Ottomano, ebbero in patria un grande impatto sulla coscienza nazionale e segnarono un momento decisivo nel passaggio dell'Australia e della Nuova Zelanda da colonie a nazioni completamente autonome. Đóng góp của các binh sĩ Úc và New Zealand trong Chiến dịch Gallipoli chống lại Đế quốc Ottoman vào năm 1915 đã tạo nên một tác động rất lớn đến hệ ý thức quốc gia tại quê hương của họ và đánh dấu một bước ngoặt trong quá trình chuyển biến Úc và New Zealand từ các thuộc địa thành các quốc gia độc lập. |
Nel mio laboratorio costruiamo robot aerei autonomi come quello che vedete volare qui. Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi chế tạo những robot bay tự động như thiết bị bay mà bạn thấy ở đây. |
Devo tenermi occupata ora che Cody è ormai autonomo. Vì bây giờ Cody không có nhà nữa nên em muốn kiếm việc gì đó làm cho mình bận rộn hơn. |
Penso all'intelligenza artificiale, i robot autonomi, ecc. Tôi đang nghĩ đến trí tuệ nhân tạo, robot tự động, vân vân. |
Un'altra versione autonoma dell'espansione fu rilasciata per PlayStation 3 e Xbox 360 con il titolo Red Alert 3: Commander's Challenge, contenente la modalità Sfida di Uprising. Một phiên bản mở rộng độc lập tải về cho PlayStation 3 và Xbox 360 được phát hành được với tên gọi là Command & Conquer: Red Alert 3 - Commander's Challenge chứa chế độ Commander's Challenge của Uprising cho hệ máy console. |
Possiamo combinare l'uso condiviso, la ripiegabilità e l'autonomia e con questa strategia possiamo ottenere uno sfruttamento del territorio 28 volte superiore. Chúng ta có thể kết hợp sử dụng chung và gấp và quyền tự trị và chúng tôi nhận được một cái gì đó giống như 28 lần hiệu quả sử dụng đất với chiến lược đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autonomia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới autonomia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.