autonomamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autonomamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autonomamente trong Tiếng Ý.

Từ autonomamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là không lệ thuộc, độc lập, không phụ thuộc, riêng rẽ, không bị ràng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autonomamente

không lệ thuộc

(independently)

độc lập

(independently)

không phụ thuộc

(independently)

riêng rẽ

không bị ràng buộc

Xem thêm ví dụ

Ma il rischio di blackout scompare, e gli altri rischi in generale si gestiscono meglio, con le rinnovabili distribuite sul territorio, organizzate in micro griglie locali collegate tra loro, e che funzionano anche autonomamente.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
I robot che sorvolano il frutteto notano questi segnali autonomamente e informano l'agricoltore della presenza di un problema in questa sezione del frutteto.
Tuy nhiên, các robot bay phía trên có thể dễ dàng phát hiện ra chúng một cách tự động và báo cho người nông dân rằng họ đang gặp vấn đề ở khu vực này trong vườn cây.
Decidete di agire autonomamente.
Hãy chọn hành động cho chính bản thân mình.
Trovo molto interessante che entrambe, autonomamente, abbiano considerato la benedizione di avere la pace in famiglia come una conseguenza diretta dell’avere un marito di cui si possono fidare.
Thật là thú vị đối với tôi rằng bản thân chúng nó đều coi phước lành về sự bình an trong nhà là kết quả trực tiếp của việc có được một người chồng mà chúng có thể tin cậy được.
Nel Dicembre 2017 ha rilasciato autonomamente l'EP di 9 canzoni "Sola" assieme al libro "Songs, poems and memories" (Canzoni, poesie e ricordi).
Vào tháng 12 năm 2017, cô tự phát hành chín ca khúc trong đĩa mở rộng "Sola" và một cuốn sách có tiêu đề "Songs, poems and memories".
Quindi, per sfruttare in modo nuovo il potere di queste comunità d'appoggio permettendo così agli imprenditori di decidere autonomamente come dovrebbero essere i termini esatti di quello scambio finanziario, cosa si adatti esattamente a loro e alla gente che li circonda, proprio questa settimana, stiamo lanciando silenziosamente Profounder, una piattaforma di finanziamento collettivo che consente alle piccole imprese di raccogliere i fondi di cui hanno bisogno attraverso gli investimenti dei loro amici e delle famiglie.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Le misure erano mirate ad accrescere l'autonomia delle imprese concedendo loro "determinati diritti di esercitare autonomamente le attività imprenditoriali e di elevare la volontà di manodopera attraverso l'attuazione appropriata del sistema di distribuzione socialista".
Các biện pháp tăng quyền tự chủ của các doanh nghiệp bằng cách cấp cho họ "một số quyền nhất định để tham gia vào các hoạt động kinh doanh một cách tự chủ và nâng cao ý chí lao động thông qua việc thực hiện một cách thích hợp hệ thống phân phối xã hội chủ nghĩa".
Il paziente può decidere autonomamente.
Bệnh nhân có quyền tự do quyết định.
Perché un sistema funzioni autonomamente, deve conoscere grosso modo la posizione dei suoi oggetti mobili nello spazio.
Bây giờ, để hệ thống có thể làm việc tự động, nó phải định hình tổng thể vị trí các vật thể di động của nó trong không gian.
Quasi sempre la cellula percepisce gli errori di questo tipo e autonomamente cessa di funzionare, o il sistema individua il piantagrane e lo elimina.
Có thể do cấu trúc ADN của một tế bào đơn lẻ bị lỗi nhỏ cái mà chúng ta gọi là đột biến.
Dietro problemi di riservatezza e sicurezza, che sono sempre state le argomentazioni a supporto del controllo sociale, di fatto quello che sta succedendo è che queste istituzioni stanno cercando di decidere chi ha diritto di stabilire autonomamente come distribuire la propria attenzione, di decidere, se debbano o meno essere isolati.
Đằng sau các vấn đề về an toàn an ninh, vốn là lời biện luận cho công tác kiểm soát xã hội, là việc các cơ quan, tổ chức này đang cố áp đặt ai có quyền tự quyết định sự tập trung chú ý của nhân viên và liệu các nhân viên có hay không nên bị cô lập khỏi liên hệ cá nhân.
Furono invitate a fare prototipi, così da poter, cito testualmente, "lanciarli contro la realtà e scoprire autonomamente i punti forti e deboli del loro particolare approccio."
Ngay sau đó, cả hai đội được khuyến khích xây dựng các mô hình mẫu đưa chúng vào thực tế sử dụng và tự mình khám phá những điểm mạnh và điểm yếu trong phương pháp của mình.
Il Paese vanta un'industria di grandi dimensioni ed è in grado di produrre autonomamente la maggior parte del suo equipaggiamento militare e solo pochi tipi di armi devono essere importate.
Nước này có một ngành công nghiệp vũ khí lớn và phát triển thừa kế từ Liên Xô, có thể sản xuất hầu hết các loại trang thiết bị quân sự với chỉ một số ít loại vũ khí phải nhập khẩu.
Nel 2003 la Cina è diventata il terzo Paese a inviare autonomamente esseri umani nello spazio, grazie alla missione di Yang Liwei a bordo della Shenzhou 5; al 2015 dieci cittadini cinesi hanno viaggiato nello spazio, tra cui due donne.
Năm 2003, Trung Quốc trở thành quốc gia thứ ba độc lập đưa người vào không gian, với chuyến bay vũ trụ của Dương Lợi Vĩ trên Thần Châu 5; đến tháng 6 năm 2013, có 10 công dân Trung Quốc đã thực hiện hành trình vào không gian.
Quindi, per sfruttare in modo nuovo il potere di queste comunità d'appoggio permettendo così agli imprenditori di decidere autonomamente come dovrebbero essere i termini esatti di quello scambio finanziario, cosa si adatti esattamente a loro e alla gente che li circonda, proprio questa settimana, stiamo lanciando silenziosamente Profounder, una piattaforma di finanziamento collettivo che consente alle piccole imprese di raccogliere i fondi di cui hanno bisogno attraverso gli investimenti dei loro amici e delle famiglie.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, là một hệ thống gây quỹ theo số đông cho những doanh nghiệp nhỏ cần tiền đầu tư từ gia đình và bạn bè họ.
Abbiamo pensato di dover fare con i fondi pubblici la metà che le famiglie non erano in grado di fare autonomamente.
Và chúng tôi nghĩ đến số tiền công quỹ mà một nửa trong số đó các gia đình này sẽ không thể tự xoay sở được.
O questa, dalla Sierra Leone, che parla di un capotribù che ha fermato la diffusione dell'Ebola organizzando autonomamente una quarantena nel suo quartiere.
Hay câu chuyện ở Sierra Leone, về một lãnh đạo địa phương đã ngăn chặn dịch bệnh Ebola bằng cách tự tổ chức đợt kiểm dịch ở địa hạt của anh ấy.
Chiunque sia stato, ha modificato la tua programmazione di base per farti svegliare autonomamente dalla modalita'riposo.
Dù là ai thì người đó cũng đã duyệt lại phần lập trình lõi của cô để cô có thể tự tỉnh dậy từ chế độ ngủ.
Loro erano incoraggiati a giocare sul palo di discesa nonostante le eventuali paure, e spesso i genitori offrivano consigli su come giocarci autonomamente.
Chúng được khuyến khích chơi với trụ cứu hỏa bất chấp những sang chấn mà chúng có thể gặp phải, và thường phụ huynh hướng dẫn cách chơi theo kiểu của riêng chúng.
Per essere precisi, questo cervello che è autonomo ha 500 milioni di cellule nervose 100 milioni di neuroni le stesse dimensioni del cervello di un gatto qui dentro c'è un gattino che dorme pensa autonomamente ottimizza tutto ciò che digerisce.
Nếu chúng tôi đưa bạn một bản đặc tả đặc điểm, bộ não này, nó rất là độc lập, có tới 500 triệu tế bào thần kinh, 100 triệu nơ ron -- xấp xỉ so với bộ não của loài mèo, thế nên, nó chính là một chú mèo con ngủ ngon trong bụng -- có những suy nghĩ riêng của nó, và tối ưu hóa bất cứ thứ gì mà nó tiêu thụ.
“Il Padre Celeste ti ha donato il libero arbitrio, cioè la possibilità di scegliere tra ciò che è giusto e ciò che è sbagliato, e di agire autonomamente.
“Cha Thiên Thượng đã ban cho các em quyền tự quyết, khả năng để lựa chọn giữa điều đúng với điều sai và để tự ý hành động.
Sicché stiamo creando Dylan, un sistema computazionale che ha l'ambizioso obiettivo di recepire input visivi come quelli che riceve un bambino, e scoprire autonomamente cosa sono gli oggetti che ci sono in quell'input visivo.
Chúng tôi đang chế tạo Dylan, một hệ thống máy tính với một mục tiêu đầy tham vọng là lấy những hình ảnh "đầu vào" cùng loại như những hình ảnh mà một đứa trẻ nhìn thấy, và tự động giải mã: Những đồ vật trong loạt hình ảnh này là gì?
Spiegammo che poteva giungere autonomamente alla conoscenza della veridicità del libro e gliene offrimmo una copia.
Chúng tôi giải thích rằng anh ta có thể tự mình biết về lẽ trung thực của sách và đề nghị tặng cho anh ta một quyển sách.
Con questo termine ci si riferisce al fatto che “la gente può decidere autonomamente se accettare o no determinati punti di vista.
Sự thế tục hóa có nghĩa là “người ta được cơ hội chọn lập trường riêng về những quan điểm khác nhau.
Quando raggiungeranno l'età minima prevista per il paese di appartenenza, potranno gestire autonomamente il proprio account.
Khi đến độ tuổi tối thiểu tại quốc gia của trẻ, trẻ có thể quản lý tài khoản của riêng mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autonomamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.