autorevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autorevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorevole trong Tiếng Ý.
Từ autorevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là có uy thế, có uy tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autorevole
có uy thếadjective Giosuè era un capo autorevole. Giô Suê là một vị lãnh đạo có uy thế. |
có uy tínadjective |
Xem thêm ví dụ
Nel versetto 11 sono invitati a lodarlo anche uomini potenti e autorevoli, come re e giudici. Ở câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Siamo stati guidati, per così dire, da una donna di stato molto autorevole che aveva un'incredibile passione per l'ambiente. Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường. |
“In teoria”, dice un manuale, “tutti i cristiani accettano [ancora] la Bibbia come un libro autorevole da cui lasciarsi guidare nella vita e su cui basare le proprie credenze”. Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”. |
(2 Timoteo 3:16, 17) Geova sa come siamo fatti ed è quindi la guida più autorevole. (2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Đức Giê-hô-va biết rõ về con người chúng ta, thế nên Ngài là nguồn hướng dẫn tốt nhất. |
8 L’Encyclopædia Britannica definisce la Bibbia “la più autorevole collezione di libri della storia umana”. 8 Cuốn Encyclopædia Britannica (Bách khoa Tự điển Anh quốc) gọi cuốn Kinh-thánh là “bộ sách có ảnh hưởng nhất trong lịch sử nhân loại”. |
La Bibbia è una fonte autorevole. Kinh-thánh là sách có thẩm quyền đó. |
Secondo una fonte autorevole, sarebbe come dire: “Hai reso [i miei peccati] come se non fossero stati commessi”. Theo một nguồn có thẩm quyền, ý tưởng trên có thể diễn đạt như sau: “Ngài đã làm cho [tội lỗi tôi] biến mất như thể tôi chưa hề phạm”. |
GLI esseri umani sono inclini a riporre fiducia nelle promesse di uomini e donne autorevoli. LOÀI NGƯỜI có khuynh hướng trông cậy vào lời hứa của những người nổi tiếng. |
Nel 2002 l’autorevole Istituto per l’Ambiente con sede a Stoccolma avvertì che continuare a preoccuparsi dello sviluppo economico come se niente fosse poteva dare il via a “una serie di eventi sconvolgenti per il clima e gli ecosistemi del pianeta”. Năm 2002, Viện môi trường Stockholm (Stockholm Environment Institute) đã cảnh báo rằng việc tiếp tục phát triển kinh tế bất chấp hậu quả như hiện nay có thể sẽ châm ngòi cho “hàng loạt sự kiện làm biến đổi hoàn toàn khí hậu và hệ sinh thái của hành tinh này”. |
Di sicuro fu uno dei personaggi più autorevoli che siano mai esistiti”. Ngài chắc hẳn là một trong những người gây ảnh hưởng lớn nhất đã từng sống”. |
Fra le idee più autorevoli c’erano quelle di Aristotele. Trong những sự tin tưởng đó, quan niệm của Aristotle là có ảnh hưởng mạnh nhất. |
* Ma una fonte più che autorevole, Gesù Cristo, ci dice che Satana “non si attenne alla verità”, in altre parole che non fu degno di fiducia. * Nhưng đấng có quyền hành là Chúa Giê-su Christ nói với chúng ta rằng kẻ này “chẳng bền giữ được lẽ thật”, nói cách khác, hắn đã không đáng được tin cậy (Giăng 8:44). |
Poiché ne fu testimone oculare, la sua è la più autorevole conferma scritturale su Noè e il Diluvio. Do đó, là người chứng kiến, Chúa Giê-su đã cho chúng ta sự xác nhận quan trọng nhất trong Kinh Thánh về Nô-ê và trận Nước Lụt. |
Altre fonti autorevoli concordano con esse? Các nguồn tài liệu đáng tin cậy khác có cùng quan điểm không? |
Autorevoli missionari del secolo scorso, come John Philip, credevano che civiltà europea e cristianesimo fossero tutt’uno Các nhà lãnh đạo giáo sĩ trong thế kỷ vừa qua, như ông John Philip, tin rằng nền văn minh Âu Châu và đạo đấng Christ cùng là một và giống nhau |
Quando probabilmente non aveva più di 13 anni si trasferì da Tarso, sua città natale, a Gerusalemme e diventò discepolo di Gamaliele, autorevole maestro della Legge. Dường như lúc chưa đầy 13 tuổi, ông đã rời quê nhà ở thành Tạt-sơ đến Giê-ru-sa-lem để theo học một thầy dạy luật nổi tiếng là Ga-ma-li-ên (Công 22:3). |
Eppure un autorevole periodico medico inglese (The Lancet) riferisce: “Secondo l’Organizzazione Mondiale della Sanità ogni anno ci sono qualcosa come 250 milioni di nuovi casi di gonorrea e 50 milioni di nuovi casi di sifilide. Song một tạp-chí y-khoa nổi tiếng tại Anh-quốc (The Lancet) đã có bài tường-trình như sau: “Tổ-chức Y-khoa Quốc-tế (World Health Organization) kết-luận hiện nay mỗi năm trên thế-giới có khoảng 250 triệu người mới mắc bịnh lậu và 50 triệu người mới mắc bịnh giang-mai. |
Sakkos rispose che era una traduzione autorevole e aggiunse che i testimoni di Geova erano “amanti della Bibbia”. Ông Sakkos trả lời rằng đó là một bản dịch có uy tín, và ông cũng mô tả Nhân-chứng Giê-hô-va là “những người yêu Kinh-thánh”. |
Un numero di autorevoli scienziati ha detto che uno dei fattori di inquinamento dell'aria sono gli ossidi di azoto emessi dalla vegetazione in putrefazione. [ Reagan ] Một số nhà khoa học rất danh tiếng nói rằng một tác nhân gây ô nhiễm không khí là các Oxide Nitơ do cây cối phân rã ra. |
Con le chiavi del regno, i servitori del Signore possono individuare sia la verità che la menzogna e affermare nuovamente in modo autorevole: “Così dice il Signore”. Với các chìa khóa của vương quốc, các tôi tớ của Chúa có thể nhận ra cả lẽ thật lẫn sự dối trá, và một lần nữa nói với thẩm quyền rằng: “Chúa có phán như vầy.” |
Tutto d'un tratto, alcune voci autorevoli nel panorama della sanità pubblica hanno iniziato a dire, "Aspettate un attimo. rồi đột nhiên,một vài tiếng nói quan trọng Trong cộng đông sức khỏe thế giới Kêu gọi rằng: “dừng lại đã |
Gesù Cristo è di sicuro “uno dei personaggi più autorevoli che siano mai esistiti”. — “The World Book Encyclopedia”. Chúa Giê-su Christ “chắc chắn là một trong những người có ảnh hưởng lớn nhất từ xưa đến nay”.—“The World Book Encyclopedia”. |
Quando la riunione iniziò, il rappresentante dell’agenzia federale di pronto intervento si alzò e cominciò a dire con voce autorevole quello che bisognava fare. Khi buổi họp bắt đầu, người đại diện của cơ quan cứu trợ thảm họa liên bang đứng dậy và bắt đầu nói với giọng nói đầy uy quyền về điều cần phải làm. |
Non si propone di imporre opinioni o credenze religiose, ma intende mostrare che questo libro storicamente autorevole, la Bibbia, merita di essere preso in considerazione. Chúng tôi không biên soạn sách mỏng này để ép buộc bạn phải tin theo những quan niệm hay tín ngưỡng của một tôn giáo nào đó, nhưng đúng hơn, chúng tôi muốn giúp bạn thấy rằng Kinh-thánh, một cuốn sách có nhiều ảnh hưởng trong lịch sử, rất đáng cho bạn xem xét. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới autorevole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.