autonomo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autonomo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autonomo trong Tiếng Ý.

Từ autonomo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tự lập, tự trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autonomo

tự lập

adjective

Cerchiamo d'insegnargli a rendersi autonomo, a fare da solo.
Ở nhà tôi, mỗi người phải tự lập.

tự trị

adjective

Quindi rimarra'un sistema chiuso, completamente autonomo?
Vậy nó sẽ mãi là một hệ thống khép kín, hoàn toàn tự trị?

Xem thêm ví dụ

Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
La provincia gode di un'autonomia speciale dal 2002.
Các vùng có một số mức độ tự chủ từ năm 2002.
A partire dal IV secolo si sviluppò un'arte buddhista autonoma e molteplice, specialmente nel campo della scultura e della pittura, in seguito anche sotto forma di dipinti su rotoli (cfr. i thangka).
Từ thế kỉ thứ 4 trở đi, người ta có thể tìm thấy một nghệ thuật Phật giáo tự lập và đa dạng, đặc biệt trong lĩnh vực tạc tượng, vẽ tranh trên tường và sau đó, dưới dạng tranh cuốn (Thangka).
Noi crediamo di poter farle pervenire entro qualche ora con un veicolo volante elettrico ed autonomo come questo.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
Durante il processo creativo, Gibbons ebbe molta autonomia nello sviluppare il look visivo di Watchmen e inserì dettagli che lo stesso Moore ha poi ammesso di non aver notato se non successivamente.
Gibbons được quyền tự chủ khá nhiều trong khi minh họa Watchmen, ông thường xuyên thêm vào những chi tiết nhỏ ở nền mà Moore phải thừa nhận là ông chỉ nhận ra mãi về sau.
Il governo deve avere la possibilità di dissociarsi da quello che succede lì, per dar modo a loro di fare tutto in piena autonomia.
Nghe này, chính phủ cần xóa bỏ xác thực, nên những nơi như vậy, thường là độc lập.
Sei capitoli più accessibili sono stati in seguito raccolti in una pubblicazione autonoma, Six Easy Pieces: Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher (trad. it.: Sei pezzi facili, Adelphi, 2000), altri sei, più impegnativi, in Six Not So Easy Pieces: Einstein's Relativity, Symmetry and Space-Time (trad. it.: Sei pezzi meno facili, Adelphi, 2004).
Sáu chương trong bộ sách này đã được tách ra thành một cuốn sách riêng với nhan đề Six Easy Pieces: Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher, và thêm sáu chương khác được biên tập trong cuốn sách Six Not So Easy Pieces: Einstein's Relativity, Symmetry and Space-Time.
I ricercatori che studiano i sistemi autonomi stanno collaborando con i filosofi per risolvere il complesso problema di programmazione dell'etica nelle macchine, che mostra che qualunque ipotetico dilemma può finire per scontrarsi con il mondo reale.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
Dopo aver planato per un po’ con l’ausilio di tre razzi, ognuno con un’autonomia di dieci secondi, si lanciava sull’obiettivo.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
Questa è tutta autonomia comportamentale che viene eseguita dal robot da solo.
Đó hoàn toàn là hành vi tự động được thực hiện bởi chính robot.
La Women's Leage of Burma è un'associazione che comprende 11 organizzazioni autonome composte da donne birmane, unite perchè "l'unione fa la forza".
Hội Phụ Nữ Burma -- tổ chức gồm 11 phụ nữ người Burma đến với nhau bởi vì số đông là lớn mạnh.
Il loro status era inferiore a quello delle Repubbliche sovietiche e superiore ai distretti autonomi o ai circondari autonomi dell'Unione Sovietica.
Các nước cộng hòa tự trị có vị thế thấp hơn các nước cộng hòa của Liên Xô, nhưng cao hơn các Tỉnh tự trị và Khu tự trị.
I contributi e i sacrifici delle truppe australiane e neozelandesi durante la Campagna di Gallipoli del 1915 contro l'Impero Ottomano, ebbero in patria un grande impatto sulla coscienza nazionale e segnarono un momento decisivo nel passaggio dell'Australia e della Nuova Zelanda da colonie a nazioni completamente autonome.
Đóng góp của các binh sĩ Úc và New Zealand trong Chiến dịch Gallipoli chống lại Đế quốc Ottoman vào năm 1915 đã tạo nên một tác động rất lớn đến hệ ý thức quốc gia tại quê hương của họ và đánh dấu một bước ngoặt trong quá trình chuyển biến Úc và New Zealand từ các thuộc địa thành các quốc gia độc lập.
Nel mio laboratorio costruiamo robot aerei autonomi come quello che vedete volare qui.
Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi chế tạo những robot bay tự động như thiết bị bay mà bạn thấy ở đây.
Sei di questi Stati adottarono una costituzione autonoma e si dichiararono una nazione sovrana, gli Stati Confederati d'America.
Sáu trong số các tiểu bang này thông qua một bản hiến pháp, và tuyên bố họ là một quốc gia có chủ quyền, Liên minh miền Nam.
Perché io penso che la mano in tutta la sua primitiva, fisiologica incomprensibilità, abbia una fonte, e se anche essa ci è sconosciuta, malgrado non ci sia bisogno di essere mistici, capiamo che la mano ci è stata data da forze che sono al di là della nostra autonomia.
Bởi vì tôi tin rằng bàn tay trong sự thô sơ, trong sự khó hiểu về thể chất của nó có một nguồn lực, mặc dù nguồn lực này chưa được biết tới, dù chúng ta không thấu hiểu nó, chúng ta nhận ra rằng bàn tay đã được trao cho chúng ta bởi những nguồn lực vượt lên ý chí của chính chúng ta.
Il governo sovietico georgiano, istituito dall'11o reggimento dell'Armata Rossa nel 1921, creò l'oblast autonomo dell'Ossezia del Sud nell'aprile 1922.
Chính phủ Xô viết Gruzia đã được thành lập bởi Tập đoàn quân số 11 của hồng quân năm 1921 lập ra Vùng tự trị Nam Ossetia (cấp độ tương đương như quận) vào tháng 4 năm 1922.
Si costituì in comunità autonoma in conformità del secondo articolo della Costituzione spagnola del 1978, che riconosce e garantisce il diritto all'autonomia delle nazionalità e delle regioni della Spagna.
Các cộng đồng tự trị hình thành sau khi hiến pháp hiện hành có hiệu lực vào năm 1978, theo đó công nhận quyền tự quản của "các dân tộc và vùng của Tây Ban Nha".
Quindi, quali sono i cinque miracoli necessari per i veicoli autonomi?
Vậy thì 5 điều kỳ diệu cần cho ngành ô tô tự động là gì?
Capital Airlines opera principalmente in Cina (comprese le regioni autonome speciali di Hong Kong e Macao) e Taiwan, concentrandosi sul servizio di trasporto aereo internazionale di passeggeri e operazioni di trasporto merci.
Capital Airlines hoạt động chủ yếu là ở Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông, Macao, Đài Loan), tập trung vào vận chuyển hành khách quốc tế và vận chuyển hàng hóa.
La linea politica di Roma garantiva ai popoli assoggettati una notevole autonomia.
Chính sách của La Mã là cho các dân bị đô hộ được hưởng một số quyền tự trị đáng kể.
Un aspetto critico da cui possiamo trarre vantaggio è che abbiamo microprocessori economici e ognuno dei petali è autonomo, ed ogni petalo riesce ad individuare il sole senza bisogno di un operatore.
Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi có các bộ vi xử lý giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử lý mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng
Siamo stati felici di aver potuto affittare alloggi autonomi in qualsiasi città venissi trasferito quale dipendente statale.
Nhưng chúng tôi sung sướng được thuê nhà riêng ở những thị trấn tôi được chuyển tới với tư cách là nhân viên chính phủ.
Le Nazioni Unite lo considerano un "territorio non autonomo".
Vị thế danh nghĩa của nó tại Liên hiệp quốc còn lại là vị thế của một "lãnh thổ không tự quản dưới quyền hành chính của Bồ Đào Nha."
Dal 2002 la Slovacchia è inoltre divisa in 8 samosprávne kraje (Regioni Autonome), che sono chiamate, secondo la Costituzione, vyššie územné celky (Unità territoriali superiori), abbreviato in VÚC.
Sau một khoảng thời gian từ 1990-1996 không có bất cứ vùng nào, ngày 24 tháng 7 năm 1996, Slovakia đã được chia thành 8 kraje: Từ năm 2002, Slovakia được chia thành 8 vùng tự quản (samosprávne kraje), được Hiến pháp gọi là vyššie územné celky (Các đơn vị lãnh thổ cao hơn), viết tắt là VÚC.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autonomo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.