responder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ responder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responder trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ responder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trả lời, hồi âm, hồi đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ responder

trả lời

verb (Comunicar un mensaje de cualquiera forma en reacción a lo que fue preguntado o expresado, al ser que lo expresó.)

Yo no respondo preguntas estúpidas.
Tôi không trả lời các câu hỏi ngốc nghếch.

hồi âm

verb

Cuando Powell responde el pedido el troyano ya estaba instalado.
Khi Powell hồi âm lại, thì con vi rút đã được cài vào máy.

hồi đáp

verb

Pero el mismo comisario fue el primero en responder en 3 de ellos.
Nhưng có 1 đội phó là người hồi đáp đầu tiên trong 3 vụ.

Xem thêm ví dụ

Para responder a esta pregunta, debemos entender las dificultades que afrontaban los cristianos en esa antigua ciudad.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
3) Lea los textos que aparecen en cursiva y, para ayudar a la persona a responder con la Biblia a la pregunta en negrita, use otras preguntas bien pensadas.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Los miembros podrían compartir citas del mensaje del élder Christofferson que sirvan para responder esas preguntas.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
Creo que el subdirector Clark puede responder mejor a esa pregunta.
Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.
Sin duda te van a responder.
Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả.
Entonces, se espera que pasemos del arte de la medicina a la ciencia de la medicina, y poder hacer lo que se hace con enfermedades infecciosas, que es mirar ese organismo, esa bacteria, y decir, este antibiótico tiene sentido, porque tienes una bacteria particular que responderá a él.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
Una vez que el estudiante de la Biblia termine ambas publicaciones, es posible que pueda responder a todas las preguntas que, en preparación para el bautismo, repasarán con él los ancianos.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
No debería responder preguntas.
Tôi thật sự không nên trả lời các câu hỏi.
La Primera Presidencia y el Quórum de los Doce han hecho un hincapié renovado en la historia familiar y la obra del templo13. Al responder a ese llamado aumentará su gozo y felicidad como individuos y como familia.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
Pompey, intenta responder.
Pompey, lần này anh thử coi.
▪ ¿Cómo puede conversar con un adolescente que no quiere responder a sus preguntas?
▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn?
“Violaciones a los derechos humanos a gran escala y el terrorismo de estado siguen siendo la orden del día... Hoy por hoy todos están en peligro, no solamente aquellas personas que viven en Chechenia, pero también las que viven en Rusia... La sociedad responderá.
Hiện nay mọi người đều bị nguy hiểm, không chỉ những người sống ở Chechnya, nhưng cả những người sống ở Nga cũng vậy...
Mañana le responderé.
Ngày mai tôi sẽ trả lời anh.
Responder a la voz del Señor
Đáp Ứng với Tiếng Nói của Chúa
Sólo podemos imaginar la tranquila majestad del Señor al responder: “...Ninguna autoridad tendrías contra mí, si no te fuese dada de arriba” (Juan 19:11).
Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11).
Si estás cerca de tu dispositivo Google Home y tu teléfono, solo Google Home debe responder a "Ok Google".
Nếu bạn đang ở gần điện thoại và thiết bị Google Home thì chỉ Google Home mới phản hồi với "Ok Google".
Como indica Proverbios 27:11, Jehová te dice que hay algo que puedes darle: una base para responder al desafío de quien se mofa de él, Satanás.
Như Châm-ngôn 27:11 cho thấy, Đức Giê-hô-va nói có một điều bạn có thể dâng tặng Ngài, đó là lòng trung thành của bạn để Ngài có cơ sở đáp lại Sa-tan, kẻ sỉ nhục Ngài.
En ocasiones, cuando los rastreadores de Google intentan acceder al contenido de un sitio web, los servidores de dicho sitio web no pueden responder a tiempo.
Có những lúc trình thu thập dữ liệu của Google cố gắng truy cập vào nội dung trang web và các máy chủ của trang web không thể đáp ứng kịp thời.
A continuación te explicamos cómo responder a una reseña:
Đây là cách trả lời đánh giá:
Para responder a esa crítica, el sacerdote dice: “Mira mi vida ahora y compárala con mi vida anterior.
Để đáp lại lời chỉ trích đó, vị linh mục nói rằng: “Hãy nhìn vào cuộc sống của tôi bây giờ và so sánh nó với cuộc sống trước đây của tôi.
Pero todavía queda una pregunta por responder: ¿qué razones tenemos para creer en la resurrección?
Nhưng câu hỏi được nêu lên là: “Làm sao bạn tin chắc là sẽ có sự sống lại?”.
Solía decir: “Los hombres tendrán que responder ante Dios por cada lágrima que hagan derramar a sus esposas”.
Ông thường nói: “Thượng Đế sẽ bắt những người đàn ông chịu trách nhiệm về mỗi giọt nước mắt họ làm cho vợ họ phải đổ ra.”
No dejen pasar un día sin hacer algo para responder a los susurros del Espíritu.
Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh.
El modelo de máquina nuevo tiene que responder a todo, pero no funciona así.
Máy móc để hỗ trợ trả lời mọi thứ, nhưng nó không thể.
Su participación le permitirá cultivar aptitudes tan inestimables como leer bien a nivel personal, escuchar con atención y recordar lo oído, estudiar, investigar, analizar y organizar, conversar, responder preguntas y redactar.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.