avvertire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avvertire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvertire trong Tiếng Ý.

Từ avvertire trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghe, cảm thấy, báo động, thấy, lắng nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avvertire

nghe

(hear)

cảm thấy

(to feel)

báo động

(alarm)

thấy

(sense)

lắng nghe

(hear)

Xem thêm ví dụ

Devo avvertire a lavoro.
Con phải báo chỗ làm.
È il tempo di predicare la buona notizia del Regno di Dio, per avvertire gli ignari del pericolo incombente.
Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến.
Il Signore ci ha detto che: «Conviene ad ogni uomo che è stato avvertito di avvertire il suo prossimo» (DeA 88:81).
Chúa đã phán bảo chúng ta: “Điều cần thiết cho mỗi người nào đã từng được cảnh cáo thì phải cảnh cáo người lân cận mình” (GLGƯ 88:81).
Sicuramente l’amore spinge i genitori ad avvertire il loro “prossimo” più prossimo, ovvero i loro stessi figli.
Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
Guidavano durante la notte o la mattina presto per evitare gli attacchi aerei, mentre le sentinelle erano pronte ad avvertire gli autisti della presenza di aerei nemici.
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
Nessuno può leggere i Vangeli senza avvertire la presenza reale di Gesù.
Không ai đọc các sách Phúc âm mà không cảm nhận được sự hiện diện của Chúa Giê-su.
Ti volevo avvertire.
Tôi đưa anh tới đây để cảnh báo anh.
Dio ha versato il suo spirito sui suoi adoratori, mettendoli in condizione di avvertire l’umanità che il suo giorno verrà.
Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho những người thờ phượng Ngài, trang bị cho họ để đi cảnh báo người ta về ngày phán xét sắp đến.
Deve avvertire i niniviti che è imminente la loro distruzione per mano di Dio.
Ông phải cảnh cáo dân thành Ni-ni-ve rằng họ sắp bị Đức Chúa Trời hủy diệt.
I soldati mandati ad avvertire le famiglie di coloni della zona vengono catturati e uccisi.
Các thành viên nam giới trong hoàng tộc Hoàn Nhan cư trú trong thành bị bắt và xử tử.
Non potevo andar fuori a ricreazione e giocare a basket senza avvertire un senso di svenimento quando rientravo.
Tôi không thể ra ngoài và chơi bóng rổ mỗi giờ chơi mà không cảm thấy như mình sẽ bất tỉnh mỗi khi chơi xong.
Giorno e notte le sentinelle sulle mura sono all’erta per assicurare l’incolumità della città e avvertire gli abitanti del pericolo. — Neemia 6:15; 7:3; Isaia 52:8.
Những người canh đứng trên các tường thành ngày đêm cảnh giác đề phòng, nhằm bảo đảm an ninh cho thành và hô lên lời báo động cho dân cư trong thành.—Nê-hê-mi 6:15; 7:3; Ê-sai 52:8.
In una rivelazione data al profeta Joseph Smith, il Signore dice semplicemente: «Conviene ad ogni uomo che è stato avvertito di avvertire il suo prossimo» (DeA 88:81).
Trong một sự mặc khải được ban cho Tiên Tri Joseph Smith, Chúa phán về điều này bằng lời rất giản dị: “Này, ta phái các ngươi đi làm chứng và phải cảnh cáo lại người lân cận mình” (GLGƯ 88:81).
Tutti questi, insieme agli oltre tre milioni di loro compagni che hanno la speranza di sopravvivere alla fine di questo sistema di cose e di ottenere la vita eterna sulla terra, non devono mai rallentare la loro opera di predicare la buona notizia del Regno di Dio e avvertire dell’imminente esecuzione del suo giudizio.
Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài.
Infine Dio mandò due angeli ad avvertire Lot che avrebbe distrutto Sodoma e la vicina città di Gomorra a motivo della loro malvagità.
Cuối cùng, Ngài phái hai thiên sứ đến báo trước cho Lót hay rằng Ngài sắp hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ gần đó vì cớ sự gian ác của chúng.
Inoltre all’esterno della porta della cella veniva messo un cartoncino rosso per avvertire le guardie che eravamo criminali pericolosi.
Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm.
7 Il proposito di Geova di avvertire i malvagi e radunare i discepoli sarà adempiuto prima che venga la fine.
7 Ý định của Đức Giê-hô-va về việc cảnh cáo kẻ ác và kết nạp môn đồ sẽ thành tựu trước khi sự cuối cùng đến.
La moderna classe della sentinella, ossia l’unto rimanente, e i suoi compagni non dovrebbero mai trattenersi dal predicare la buona notizia del Regno e dall’avvertire le persone in merito alla futura “grande tribolazione”. — Matteo 24:21.
Lớp người canh giữ hiện nay—những người xức dầu còn sót lại—và các bạn đồng hành của họ không bao giờ nên ngừng rao giảng tin mừng về Nước Trời và cũng không ngừng cảnh báo người ta về ‘cơn hoạn-nạn lớn’ sắp đến.—Ma-thi-ơ 24:21.
Da dove vengo io è considerato una buona cosa avvertire un uomo quando sta pisciando sulla colazione
Còn ở chỗ tôi, mọi người xem là công bằng khi cảnh báo # người... rằng anh ta đang tè lên bữa sáng của mình
Per esempio, se sapesse che si avvicina una pericolosa tempesta, concentrerebbe il suo tempo e le sue energie sui preparativi per mettere al sicuro la famiglia e sull’avvertire i vicini.
Chẳng hạn, nếu biết một cơn bão nguy hiểm sắp đến, người đó sẽ tập trung thời gian và sức lực để sắp xếp cho gia đình được an toàn và thông báo cho hàng xóm.
Quindi, dobbiamo avvertire i Media di andare avanti con la storia?
Vậy, chúng ta sẽ báo bên truyền thông để đưa ra câu chuyện?
Intercettero'il Presidente prima di lui e lo avvertiro'.
Bố sẽ chặn đường tổng thống trước để cảnh báo ông ấy.
La popolazione cominciò così ad avvertire la necessità di avere una traduzione della Bibbia in latino.
Vì thế có nhu cầu phát sinh: Những người ở Tây Ban Nha cần có bản Kinh Thánh dịch sang tiếng La-tinh.
Chi i malvagi avvertirà
Nay ai truyền rao điều sắp xảy ra?
◇ Se dovete lavorare su una scala davanti a una porta chiusa, appendete un cartello alla porta per avvertire della vostra presenza e chiudetela a chiave.
◇ Khi cần đặt thang sau cánh cửa đóng kín để làm việc, hãy treo biển báo trên cửa và chốt cửa lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvertire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.