avviarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avviarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avviarsi trong Tiếng Ý.
Từ avviarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là rời khỏi, đi, ra đi, bắt đầu, khởi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avviarsi
rời khỏi(depart) |
đi(depart) |
ra đi(depart) |
bắt đầu(start) |
khởi hành(set out) |
Xem thêm ví dụ
Qualche settimana fa, ho visto un nuovo diacono avviarsi sul cammino della diligenza. Cách đây một vài tuần, tôi thấy một thầy trợ tế mới bắt đầu con đường chuyên cần đó. |
Inoltre, una volta assegnato il territorio e pronunciata la preghiera conclusiva, il gruppo può avviarsi prontamente al campo. Ngoài ra, sau khi ấn định xong khu vực rao giảng và nói lời cầu nguyện kết thúc, cả nhóm có thể đi rao giảng ngay. |
“I ragazzi dovettero avviarsi a piedi. “Các con tôi phải đi bộ về nhà. |
Perché avviarsi sulla strada che porta all’adulterio coltivandone il pensiero? Tại sao chúng ta lại khởi đi vào con đường dẫn đến tội ngoại tình bằng cách ấp ủ tư tưởng về chuyện ấy? |
Il cambiamento deve necessariamente avviarsi in un individuo e questi potrebbe essere chiunque di noi. Sự thay đổi chỉ có thể thai nghén trong tâm hồn cá nhân, có lẽ trong bất cứ người nào. |
Ogni volta che assisto a uno, vedo un'altra donna avviarsi al muro. Mỗi khi tôi tới dự một cái, tôi lại thấy thêm một phụ nữ tốt đâm đầu vào tường. |
In un minuto e mezzo o due circa, dopo che i raggi colpiscono la sommità calda il motore sarà abbastanza caldo per avviarsi e potrà produrre elettricità per circa sei ore e mezza al giorno -- da sei ore e mezza a sette ore, col muoversi del sole nel cielo. Khoảng 1 phút rưỡi hoặc 2 phút, sau khi tia sáng chiếu tới cái núm nóng động cơ sẽ đủ nóng để khởi động sau đó động cơ sẽ phát điện khoảng 6 tiếng rưỡi 1 ngày 6 tiếng rưỡi đến 7 tiếng khi mặt trời di chuyển khắp bầu trời. |
Per assicurarci che questa nuova economia possa giovare a tutti noi, e non solo ai plutocrati, è necessario avviarsi in un'epoca di ambiziosi cambiamenti politici e sociali. Để đảm bảo rằng nền kinh tế mới này đem lại lợi ích cho tất cả chúng ta và không chỉ là các nhà tài phiệt, chúng ta cần phải mang vào thời đại này những thay đổi xã hội và chính trị đầy tham vọng. |
Harry sentì i suoi passi avviarsi verso la cucina e poi il rumore della padella che veniva messa sul fornello. Harry nghe tiếng chân bà đi về phía nhà bếp và rồi tiếng xoong chảo được đặt lên lò. |
Joseph ed Emma Smith furono tra i primi ad avviarsi nell’Ohio e arrivarono a Kirtland intorno all’1 febbraio 1831. Joseph và Emma Smith ở trong số những người đầu tiên bắt đầu đi Ohio, đến Kirtland khoảng ngày 1 tháng Hai năm 1831. |
Craig Venter, l'anno scorso, vi ha mostrato la prima cellula completamente programmabile che si comporta come fosse l'hardware di un computer può ricevere un DNA ed "avviarsi" come una specie differente. Craig Venter xuất hiện vào năm ngoái chỉ ra chương trình tế bào đầu tiên hoạt động như phần cứng nơi bạn có thể chèn DNA và tái tạo trong một loài khác. |
Qui, aveva aspettato finché non aveva visto Bonepenny uscire dalla locanda e avviarsi a piedi verso Buckshaw. Đến đây, ông ta đợi cho đến khi Bonepenny rời khỏi quán trọ và đi bộ đến Buckshaw. |
Potreste invitare coloro ai quali insegnate a scrivere due o tre azioni che vorrebbero intraprendere per avviarsi con più sicurezza sulla “via che porta alla felicità imperitura”. Các anh em có thể mời những người mà mình giảng dạy viết xuống hai hoặc ba hành động họ muốn làm mà có thể hướng dẫn họ tốt hơn tới “con đường dẫn đến hạnh phúc lâu dài.” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avviarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avviarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.