avvicinamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avvicinamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvicinamento trong Tiếng Ý.

Từ avvicinamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là đến gần, đến, tiếp cận, lại gần, truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avvicinamento

đến gần

(approach)

đến

(coming)

tiếp cận

(approach)

lại gần

(approach)

truy nhập

Xem thêm ví dụ

Nell'avvicinamento alla costa inglese, Scheer deviò verso nord in seguito a rapporti errati da parte di uno zeppelin che indicava unità britanniche nell'area.
Trên đường đi đến bờ biển Anh, Scheer chuyển hướng lên phía Bắc sau một báo cáo sai lầm từ một khí cầu zeppelin về một đơn vị Anh trong khu vực.
Ricevuto, Raptor Alfa 1 in avvicinamento.
Đã rõ, Raptor Alpha 1 bắt đầu bay đến,
La pista di Gitmo e'perpendicolare allo spazio aereo dei cubani, quindi i velivoli in avvicinamento devono improvvisare una virata a 90 gradi a destra per poter atterrare.
Đường băng Gitmo vuông góc với không phận Cuba, nên khi đến gần máy bay phải thực hiện... rẽ phải 90 độ đột ngột để hạ cánh.
Ci sono altri schiavi in avvicinamento alla porta.
Thêm rất nhiều nô lệ đã tiến vào cổng thành.
Excelsior in avvicinamento a 4.000 metri, signore.
Excelsior cách 4.000m, thưa sếp.
In avvicinamento...
Tiếp cận...
Abbiamo due natanti in avvicinamento alla dista di 1,5 miglia con possibile seguito di nave d'appoggio.
Có hai thuyền nhỏ đang tiếp cập ở khoảng cách 2km và có thể có thuyền mẹ theo sau.
In avvicinamento!
Đang tới gần.
Stallion rileva un'imbarcazione a 1-8-0 in avvicinamento.
Đại uý, Stallion có tiếp xúc ở hướng 180 và đang đến gần.
Allerta avvicinamento.
Báo động.
Alle 23.46, tenendo conto del fatto che Scott non si era ancora accorto del rapido avvicinamento delle navi giapponesi, l'Helena contattò via radio il San Francisco per chiedere il permesso di fare fuoco usando la procedura formale richiesta, l'Interrogatory Roger (che significa, in pratica, "Siamo pronti per cominciare?").
Vào lúc 23:46, chiếc Helena vẫn nghĩ Scott đã phát hiện ra sự xuất hiện của hạm đội Nhật Bản, chiếc Helena đã điện đàm cho Scott với câu "Interrogatory Roger" (có nghĩa là "Chúng tôi được tự do hành động chứ?"), Scott đã trả lời "Roger" với ý định để nói là đã nhận được tin nhắn chứ không hề nghĩ là ông đang ra lệnh tấn công.
AstronaVe Klingon in avvicinamento.
Tầu chiến Klingon đang tiến vào cung phần tư.
Autorizzato avvicinamento destra 22.
Cậu đã rõ cho ILS 22 và cách tiếp cận đúng.
Avvicinamento al Settore 12.
Tiếp cận khu vực 12.
I timori e i pensieri furono interrotti dall’avvicinamento di una persona sconosciuta che corse lui incontro per abbracciarlo.
“Nỗi lo sợ và suy tư của anh cả truyền giáo đã bị gián đoạn khi có một người đàn ông lạ mặt tiến đến gần. Người này chạy lại ôm lấy người truyền giáo.
Torre Hell's Gate, qui TAV 1 - 6 in avvicinamento.
Đây là TAV 1-6 đang tiếp cận.
Alle 22:36 una delle motosiluranti, la PT-131, ottenne il primo contatto con le navi giapponesi in avvicinamento.
Lúc 22 giờ 36 phút ngày 24 tháng 10 một trong những chiếc tàu phóng lôi, PT-131, phát hiện những con tàu chiến Nhật Bản đang đến gần.
I sensori indicano un'astronave nella nostra area, in avvicinamento veloce.
Đô đốc, có một tầu trong khu vực của ta, đang tiến đến rất nhanh.
Oggetti in avvicinamento via mare.
Mọi đốm sáng nào tới từ biển.
Riflettete. Per effettuare un atterraggio in sicurezza le api devono ridurre la loro velocità di avvicinamento fino a un valore pari quasi a zero prima del contatto.
Hãy suy nghĩ điều này: Để đậu an toàn, ong mật phải giảm tốc độ bay xuống mức gần như dừng lại trước khi tiếp xúc với vật thể.
Eco 7 Kilo, nemici in avvicinamento da tutte le direzioni.
Echo 7 Kilo chú ý, kẻ địch đang tiến về phía các anh từ nhiều hướng.
Sonde (in ordine di avvicinamento): Giotto, la prima sonda che ha mandato immagini a colori del nucleo di una cometa.
Các thiết bị thăm dò (sắp xếp theo khoảng cách tiếp cận gần nhất): - Giotto, thiết bị thăm dò không gian đầu tiên để có được hình ảnh màu cận cảnh của hạt nhân của sao chổi.
Tra le 16:00 e le 21:00 cadde una forte pioggia, che ritardò l'avvicinamento delle truppe e causò molta confusione nelle formazioni nipponiche, già esauste dalla lunga marcia attraverso la giungla.
Từ 16 giờ đến 21 giờ, trời mưa lớn đã làm cản trở bước tiến của quân Nhật và gây ra sự hỗn loạn trong hàng ngũ lính Nhật, những người đã hoàn toàn kiệt sức sau chuyến hành quân dài băng qua rừng rậm.
Un nemico in avvicinamento.
Tango đang tiếp cận.
Così vedete che per i libri più antichi della tradizione omerica c'è un lento avvicinamento dei libri all'introspezione.
Nên bạn thấy đó, những quyển sách cổ nhất viết theo phong cách Homer rất ít tương đồng với những quyển mà chúng ta hiểu được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvicinamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.