avvicinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avvicinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvicinare trong Tiếng Ý.
Từ avvicinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đến, lại gần, lại, đến gần, tiếp cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avvicinare
đến(approach) |
lại gần(approach) |
lại(approach) |
đến gần(near) |
tiếp cận(approach) |
Xem thêm ví dụ
Guardando da sopra le mura potete vedere le torri d’assedio fatte avvicinare dal nemico. Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây. |
* Quali tradizioni hai creato tu per avvicinare maggiormente te stesso e la tua famiglia al Salvatore? * Các anh chị em đã tạo ra những truyền thống nào để mang bản thân và gia đình mình đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn? |
Secondo, cercate l’occasione di avvicinare qualcuno che merita lode o che ha bisogno di essere edificato. — 15/1, pagina 23. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
6 Senza dubbio l’amore dei fratelli e delle sorelle della congregazione ha contribuito a farti avvicinare a Geova e alla sua organizzazione. 6 Chắc chắn, tình yêu thương dành cho anh em trong hội thánh đã giúp anh chị đến gần Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Non riuscivo assolutamente ad avvicinare altri per iniziare una conversazione”. Tôi không bao giờ có thể đến gần ai để mở đầu câu chuyện được”. |
Il nemico non si può avvicinare. Kẻ thù không thể tiến lại gần. |
Ci sono voluti molti milioni di anni prima che queste lucine brillanti si evolvessero in un intelligente strumento di comunicazione che potesse essere usato non solo per tenere lontani potenziali predatori, ma anche per avvicinare potenziali compagni. Phải mất hàng ngàn năm trước khi thứ ánh sáng rực rỡ đó phát triển thành một công cụ liên lạc hữu dụng được dùng không chỉ để xua đuổi kẻ thù mà còn để quyến rũ bạn tình tương lai. |
Non ti puoi avvicinare a lui. Anh còn không tới gần anh ta được. |
Non ti avvicinare. Đừng tới gần em. |
Aveva, però, anche l'ambizione di avvicinare i popoli del continente europeo. Nó cũng sống với những lợi ích tiềm năng của mối quan hệ gần gũi hơn với các quốc gia trên lục địa Phi. |
In tal caso, l’umiltà l’aiuterà ad avvicinare il presunto trasgressore con lo scopo di ristabilire la pace. Nếu thế thì tính khiêm nhường sẽ giúp người ấy đến gặp người bị xem là có lỗi với mục đích hòa thuận trở lại. |
Mi hanno fatto avvicinare maggiormente al mio Padre Celeste e a Suo Figlio con esperienze che mi hanno raffinato e che sono impresse nel mio cuore. Những thử thách này đã đưa tôi đến gần Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài hơn nhờ những kinh nghiệm đó và sự thanh khiết nhận được đã ghi khắc vào lòng tôi. |
Oppure potremmo avvicinare un fratello o una sorella che ha esperienza ed è rispettato e chiedere se dobbiamo fare qualche cambiamento nel nostro modo di vestire, valutando poi seriamente i suggerimenti. Hoặc chúng ta có thể đến gặp một anh hay chị đáng kính và có kinh nghiệm để xin họ cho biết chúng ta nên sửa đổi những gì về cách ăn mặc của mình và rồi nghiêm chỉnh cân nhắc những gì họ đề nghị với chúng ta. |
Anziché avvicinare la gente comune alla Bibbia, la Vulgata la rese un libro inaccessibile, perché col tempo la maggioranza delle persone smise di capire il latino. Thay vì giúp dân thường hiểu Kinh Thánh, bản Vulgate đã làm cho sách này trở nên vô cùng khó hiểu, bởi về sau hầu như mọi người đều không biết tiếng La-tinh. |
Tutti quelli nel negozio, si vogliono avvicinare? Mọi người trong cửa hàng, mọi người quay trở lại đây đi? |
Si', i tuoi ordini sono di non fare avvicinare nessuno, finche'l'area non sara'evacuata. Phải, lệnh của anh là không được để bất kì ai vào đến khi khu vực an toàn. |
Studiare le Scritture mi ha fatto avvicinare a Loro. Việc học thánh thư mang tôi đến gần hai Ngài hơn. |
Non ti avvicinare! Đừng có lại gần đây! |
Quando pregai e provai a immaginare il suo contributo nel regno di Dio, sentii che avrebbe avuto il potere di avvicinare le persone nell’amore e nell’unità. Trong khi cầu nguyện và cố gắng đoán trước sự đóng góp của nó trong vương quốc của Thượng Đế, thì tôi cảm thấy rằng nó sẽ có khả năng để mang những người khác lại với nhau trong tình yêu thương và đoàn kết. |
Può leggere nel terreno, cercare segni, può inseguire la preda, la può avvicinare e uccidere Cô ta có thể đọc được địa hình, tìm kiếm các dấu hiệu, dồn con mồi xuống đất và lại gần để hạ nó |
Allora proveremo la felicità espressa dal salmista, che dichiarò: “Felice è colui che scegli e fai avvicinare”. — Salmo 65:4. Lúc ấy chúng ta sẽ hưởng niềm hạnh phúc mà người viết Thi-thiên bày tỏ qua lời tuyên bố: “Phước thay cho người mà Chúa đã chọn và khiến đến gần” (Thi-thiên 65:4). |
11 Quelli oppressi dal peso della colpa si sentivano liberi di avvicinare Gesù. 11 Những người mang nặng mặc cảm tội lỗi không ngại đến với Chúa Giê-su. |
Ci si può avvicinare a un Dio invisibile? Bạn có thể đến gần một Đức Chúa Trời vô hình không? |
+ 2 Inoltre fa’ avvicinare i tuoi fratelli della tribù di Levi, la tribù dei tuoi padri, perché si uniscano a te e rendano servizio a te+ e ai tuoi figli davanti alla tenda della Testimonianza. + 2 Cũng hãy dẫn đến các anh em của con thuộc chi phái Lê-vi, tức chi phái của tổ tiên, để họ có thể kết hợp với con, phục vụ con+ và các con trai con trước lều chứa Chứng Tích. |
Ne vale la pena se ci farà avvicinare a Malick. Đáng để thử một lần để tiến gần hơn tới Malick. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvicinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avvicinare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.