bachelorette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bachelorette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bachelorette trong Tiếng Anh.

Từ bachelorette trong Tiếng Anh có nghĩa là độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bachelorette

độc thân

adjective

I'm not gonna make my spa bachelorette party this afternoon.
Em không thể đến buổi tiệc độc thân ở spa chiều nay rồi.

Xem thêm ví dụ

Let's talk bachelorette party.
Bàn về bữa tiệc những người phụ nữ độc thân nào.
We're throwing Phoebe a bachelorette party.
Chúng tớ định tổ chức tiệc độc thân cho Phoebe.
I felt bad about the bachelorette party so tonight you're gonna have a bachelor party.
Em day dứt về những chuyện ở tiệc độc thân... vậy nên tối nay anh sẽ có một buổi tiệc độc thân.
I'm not gonna make my spa bachelorette party this afternoon.
Em không thể đến buổi tiệc độc thân ở spa chiều nay rồi.
Say, for bachelorette parties?
Dùng cho hội gái độc thân à?
Your secret bachelorette party.
Bữa tiệc độc thân bí mật của cậu còn gì.
"Bachelorette" was originally written for director Bernardo Bertolucci for his film Stealing Beauty.
"Bachelorette" ban đầu được viết cho đạo diễn Bernardo Bertolucci với bộ phim Stealing Beauty.
Bachelorette number two is a kemp wearing girl from a land of fantasy.
Công chúa độc thân thứ 2 là một công chúa từ thế giới thần tiên.
Monica, he's the stripper from your bachelorette party!
Monica, anh ta người múa thoát y trong bữa tiệc độc thân của cậu mà.!
No Bachelorette, no Real Housewives.
Không có Bachelorette, không Bà Nội Trợ Thực Sự.
Bachelorette number one is a mentally abused shading from a kingdom far, far away.
Công chúa độc thân số 1 đang sống như giam cầm ở 1 vương quốc rất xa xôi.
So, just sit back and relax my lord, because it's time for you to meet today's eligible bachelorettes.
Ngài chỉ cần ngồi và thư giãn... vì đã đến lúc Ngài gặp những công chúa độc thân thích hợp!
He will never let me forget my bachelorette party.
Anh ấy sẽ không bao giờ khiến tôi quên được bữa tiệc độc thân của tôi.
Rachel, this is the only bachelorette party I'm ever gonna have.
Rachel, chỉ là tớ chưa bao giờ có một buổi tiệc độc thân.
Ooh, Bachelorette finale later.
Ồ, lát nữa xem chung kết Bachelorette nhé.
"Bachelorette" and "Jóga" were written with Icelandic poet Sjón, because Björk wanted to use epic lyrics.
Nhà thơ người Iceland Sjón sáng tác nên "Bachelorette" và "Jóga", vì Björk muốn sử dụng ca từ mang tính sử thi.
That night, Mia has her bachelorette party, inviting princesses from around the world, where Queen Clarisse surfs on a mattress and sings a duet with Princess Asana, one of Mia's good friends.
Đêm đó, Mia tổ chức một bữa tiệc độc thân, nơi Nữ hoàng Clarisse chơi trò lướt nệm và hát một bản song ca với Công chúa Asana (Raven-Symoné), một trong những người bạn tốt của Mia.
Besides it was nothing compared to what I did at my bachelorette party.
Ngoài ra Nó chả là gì đối với bữa tiệc độc thân của em
"Bachelorette" was released in December 1997 with another music video directed by Gondry.
"Bachelorette" phát hành vào tháng 12 năm 1997 với một video âm nhạc khác đạo diễn bởi Gondry.
Bachelorette party?
Em có tiệc độc thân hả?
Bachelorette party I'm gonna guess.
À, anh đoán là tiệc độc thân của em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bachelorette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.