avere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avere trong Tiếng Ý.

Từ avere trong Tiếng Ý có các nghĩa là có, bị, cho là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avere

verb

Tom e io non abbiamo nulla in comune.
Tom và tôi không gì chung cả.

bị

verb

Ho perso il mio portafoglio.
Tôi bị mất ví.

cho là

verb

Ho pensato che un giorno avrebbe voluto dartelo.
cho là ông định sẽ đưa cháu vào thời điểm thích hợp.

Xem thêm ví dụ

(Isaia 30:21; Matteo 24:45-47) La Scuola di Galaad ha aiutato gli studenti ad avere maggior apprezzamento per la classe dello schiavo.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để những công cụ ở đó
Alcuni riescono ad arrivare ad avere un'istruzione universitaria e una vita pressoché normale.
Một số hoàn thành giáo dục đại học và khả năng làm việc bình thường.
Discernere ciò che noi stessi siamo ci può aiutare ad avere l’approvazione di Dio e a non essere giudicati.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Per avere sufficiente tempo per le attività teocratiche dobbiamo individuare e ridurre al minimo le cose che fanno perdere tempo.
Để đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta thể nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Altrimenti potranno essere adottati o avere l'eutanasia.
Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết.
Perché è sbagliato avere interessi di natura sessuale per qualcuno che non è nostro marito o nostra moglie?
Tại sao việc ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Gesù ha dimostrato di avere per noi lo stesso amore che ha avuto suo Padre.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
19 Siamo davvero felici di avere la Parola di Dio, la Bibbia, e di usarne il potente messaggio per estirpare i falsi insegnamenti e raggiungere le persone sincere.
19 Thật hạnh phúc biết bao khi Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Egli inoltre ‘ci porterà alla gloria’, ossia ci farà avere una stretta relazione con lui.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa chấp nhận cho chúng ta mối quan hệ mật thiết với Ngài.
L’amore per Geova è il motivo più puro che si possa avere per leggere la sua Parola.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta thể để đọc Lời Ngài.
Come poteva allora avere un discendente perfetto, il Figlio di Dio?
Vậy làm thế nào cô thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Ciascuno di noi potrebbe avere un’opinione diversa in merito a cosa è difficile.
Mỗi người chúng ta thể ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
Ad esempio, un cristiano potrebbe avere un carattere irascibile, oppure potrebbe essere suscettibile e offendersi facilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ thể tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
(Matteo 5:37) I cristiani che si fidanzano devono avere intenzioni serie.
(Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc.
Se sentite di non avere ancora una testimonianza così profonda come vorreste, vi prego di impegnarvi a ottenerne una forte.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Perché pensi ci sia richiesto di perdonare gli altri per avere il perdono del Signore?
Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa?
19 Che benedizione per i servitori di Geova avere tutta questa luce spirituale!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
I versetti da 1 a 11 del capitolo 14 del libro biblico di Proverbi indicano che, se ci lasciamo guidare dalla sapienza nel parlare e nell’agire, possiamo avere anche ora una certa prosperità e stabilità.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Non sono sicura di avere ancora una casa.
Em không chắc em còn nhà nữa.
Non tutti possono avere champagne in bottiglie rivestite di pelliccia.
Không phải ai cũng rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Ragazzi, potrei avere qualcosa.
Mọi người, hình như gì đó.
Forse volevo avere successo ed essere in grado di prendermi le responsabilità di fare quello che ho fatto ed essere in grado di prendermi cura dei pazienti del mio supervisore senza neanche il bisogno di contattarlo.
lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.