balcony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balcony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balcony trong Tiếng Anh.

Từ balcony trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban công, bao lơn, hiên, Ban công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balcony

ban công

noun (structure extending from a building)

Did you leap from the balcony to escape the flames?
Cậu nhảy khỏi ban công để thoát khỏi đám cháy à?

bao lơn

noun

Since it was a warm and humid night, the balcony door was open, and I could faintly hear everything.
Vì hôm ấy trời ấm và ẩm ướt, họ để cửa bao lơn mở, và tôi có thể nghe được lờ mờ hết mọi điều.

hiên

noun

Ban công

noun (platform projecting from the wall of a building)

He's only 10 levels below us, south quad balcony, terminal 5.
Hắn ngay dưới chúng ta 10 tầng, Ban công mạn bắc, máy số 5.

Xem thêm ví dụ

To make the balconies more comfortable for a longer period of time during the year, we studied the wind with digital simulations, so the effect of the balcony shapes breaks up the wind and confuses the wind and makes the balconies more comfortable and less windy.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
Are we just kissing guys on balconies?
Bọn anh có phải người hôn nhau ở ngoài ban công đâu?
Uncle Ibrahim was always hanging out on the balcony and talking to me while I was painting.
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
Baba, Rahim Khan, Kaka Homayoun, and Kaka Nader were sitting on the balcony, smoking.
Baba, chú Rahim Khan, Kaka Homayoun và Kaka Nadel đang ngồi trên bao lơn hút thuốc.
Did you leap from the balcony to escape the flames?
Cậu nhảy khỏi ban công để thoát khỏi đám cháy à?
I'm gonna jump off the balcony.
Tôi sẽ nhảy xuống ban-công.
Spacious master bedroom, plus huge balcony
Phòng ngủ rộng rãi cùng với ban công lớn
And in between my bedroom and the bathroom was a balcony that overlooked the family room.
Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách.
Lydia Davis just jumped off her balcony.
Lydia Davis đã nhảy khỏi ban công.
However, the common stairway ignored Chicago fire ordinances that required separate stairways and exits for each balcony.
Nhưng cầu thang chung bỏ qua quy định phòng cháy của Chicago theo đó yêu cầu cầu thang và lối thoát hiểm riêng biệt cho mỗi ban công.
I'm telling you, if I make my play and you go soft I will sail you off that loft balcony and no one will bat an eye.
Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt.
In 2003, American Jewish actress Tovah Feldshuh portrayed her on Broadway in Golda's Balcony, Gibson's second play about Meir's life.
Năm 2003, nữ diễn viên người Do thái Mỹ Tovah Feldshuh đóng vai bà trên sân khấu kịch Broadway trong vở Golda's Balcony, vở kịch thứ hai của Gibson về cuộc đời của Meir.
Soldiers raked the apartment buildings with gunfire, and some people inside or on their balconies were shot.
Những người lính trút đạn vào các tòa nhà chung cư, và một số người bên trong hoặc trên ban công của tòa nhà đã bị bắn .
Several years ago, as this Conference Center was being built and nearing completion, I entered this sacred building on the balcony level in a hard hat and safety glasses, ready to vacuum the carpet that my husband was helping to install.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
Baba had had a stage built on the balcony that overlooked the garden and planted speakers throughout the yard.
Baba cho dựng một sàn trình diễn trên bao lơn bao quát khu vườn và treo những loa điện khắp sân.
All right, this next song goes out to the guy who keeps yelling from the balcony
Được rồi, bài hát tiếp theo xin dành cho anh chàng la hét từ phía ban công
So we invented a way to use balconies as the new social connectors.
Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới.
And then this kind of twist, with this balcony and the skirt, kind of like a ballerina lifting her skirt to let you into the foyer.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Come out on the balcony.
Hãy ra ban công.
The Emperor, accompanied by the Empress, and several other members of the imperial family appear on a palace balcony to acknowledge the birthday congratulations of crowds of festive well-wishers waving tiny Japanese flags.
Thiên hoàng, cùng với Hoàng hậu, và một số thành viên khác của Hoàng gia xuất hiện trên một ban công cung điện để cảm tạ lời chúc mừng sinh nhật của đám đông người chúc mừng của lễ hội đang vẫy những lá cờ nhỏ của Nhật Bản.
Sonoko says that a balcony is reserved with 10 seats, which is one for Shinichi.
Sonoko đã đặt một ban công VIP được dành riêng với mười chỗ, trong đó có Shinichi.
And I had to climb up the balcony to get in like I used to.
Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy.
If I do this, can we discuss balcony sex?
Nếu anh làm việc này, chúng ta có thể nói về việc sex ở ban công không?
I never saw you throw that gentleman off the balcony.
Tôi không thấy ông ném ông ta ra ngoài ban công.
I saw larry this morning on the balcony when i went out to get the paper.
Tôi gặp Larry sáng nay, trên ban công, khi tôi ra ngoài lấy báo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balcony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.