balance sheet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balance sheet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balance sheet trong Tiếng Anh.

Từ balance sheet trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản quyết toán, bảng quyết toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balance sheet

bản quyết toán

noun

bảng quyết toán

noun

Balance sheets, profit and loss statements...
Bảng quyết toán, báo cáo tài chính lỗ lãi...

Xem thêm ví dụ

So what does my balance sheet look like now?
Vậy thì bản cân đối kế toán của tôi bây giờ như thế nào?
Let me draw another series, another balance sheet.
Để tôi vẽ một bảng cân đối khác
In 1868 , the modern balance sheet was created , in the form that we use today .
Vào năm 1868 , bảng cân đối kế toán hiện đại được tạo ra , hình thức giống cái chúng đang sử dụng ngày nay .
He won't even make the balance sheet.
Thậm chí còn chẳng liên quan đến chuyện gì.
And this isn't the balance sheet just for my house.
Và đây không chỉ là bảng cân đối cho ngôi nhà tôi.
I stopped using the word balance sheet, even though that was the original purpose of this whole discussion.
Tôi sẽ không dùng từ " bảng cân đối kế toán " nữa, mặc dù đó là mục đích cơ bản của toàn bài thảo luận
In accounting, book value is the value of an asset according to its balance sheet account balance.
Trong kế toán, giá trị sổ sách là giá trị của một tài sản theo số dư tài khoản của bảng cân đối kế toán.
These may be reported on the individual or company balance sheet at cost or at market value.
Chúng có thể được báo cáo trên bảng cân đối cá nhân hoặc công ty theo giá gốc hoặc theo giá trị thị trường.
Sure, he brought me Lex's balance sheet so I could see what I was up against.
ông ấy mang cho bố cờ của lex để bố biết mình đang chống lại ai.
This means that client assents are not part of FXPRlMUS balance sheet
Điều này có nghĩa là sự đồng ý của khách hàng không nằm trong bảng cân đối kế toán của FXPRIMUS
Capitalized expenditures show up on the balance sheet.
Chi phí vốn hóa được thể hiện trên bảng cân đối kế toán.
So you get these illustrations , you get basics accounting and you get balance sheets and cash-flow statements . "
Khi bạn thấy những tranh minh họa này , bạn nắm được những kiến thức kế toán cơ bản và bảng cân đối kế toán cũng như báo cáo lưu chuyển tiền tệ . "
And actually, in this video, we're going to see how the income statement relates to the balance sheet.
Trong video này, chúng ta cũng sẽ bàn về mối quan hệ giữa báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối kế toán.
The word is he's stuck with a ton of toxic sub-prime debt off the balance sheet.
Họ cho rằng ông ấy mắc vào hàng đống các khoản... nợ dưới chuẩn trong bảng cân đối.
"Discount on notes payable" is a contra-liability account which decreases the balance sheet valuation of the liability.
"Chiết khấu trên các ghi chú phải trả" là một tài khoản chống nợ làm giảm việc định giá bảng cân đối kế toán của khoản nợ.
Though data is rarely recorded on corporate balance sheets, this is probably just a question of time.
Mặc dù dữ liệu hiếm khi được ghi nhận vào bảng cân đối của doanh nghiệp, nhưng điều này có lẽ chỉ là vấn đề thời gian.
Help pay down debt and improve the company's balance sheet.
Giúp trả nợ và cải thiện bảng cân đối của công ty.
This is kind of my whole personal balance sheet.
Đây là toàn bộ bảng cân đối cá nhân tôi.
But hopefully now you can see that the balance sheet is starting to seem a little bit useful.
Nhưng hi vọng là bây giờ các bạn đã có thể thấy bản cân đối kế toán bắt đầu hữu dụng hơn một chút
Although debt is relatively common on bank balance sheets , it is not a critical source of capital for most banks .
Mặc dù nợ xuất hiện tương đối phổ biến trong bảng cân đối kế toán ngân hàng , nhưng nó không phải là một nguồn vốn then chốt đối với hầu hết các ngân hàng .
Mabuchi does not tolerate holding back funds required to implement safety measures in order to improve a plant's balance sheet.
Mabuchi không giữ lại tiền nếu cần thực hiện các biện pháp an toàn nhằm cải thiện bảng cân đối của nhà máy.
Vendors can also use the receivables-based approach to increase competitiveness by extending payment terms to their Buyers Off-balance-sheet.
Các nhà cung cấp cũng có thể sử dụng cách tiếp cận dựa trên các khoản phải thu để tăng khả năng cạnh tranh bằng cách mở rộng các điều khoản thanh toán cho Bảng cân đối người mua của họ.
But think about, in the presentation of the balance sheet and leverage, what happens if housing prices go down by 1. 5%?
Nhưng hãy nghĩ đến, trong bài nói về bảng cân đối kế toán và đòn bẩy, sẽ ra sao nếu giá nhà giảm đi 1. 5%?
Section numbers are standardized across topics (not all subtopics have all sections): For instance, 210-10-20 is Balance Sheet, Overall, Glossary.
Số phần được chuẩn hóa theo chủ đề (không phải tất cả các chủ đề phụ có tất cả các phần): Ví dụ, 210-10-20 là Bảng cân đối, Tổng thể, Thuật ngữ.
A common synonym for net profit when discussing financial statements (which include a balance sheet and an income statement) is the bottom line.
Một từ đồng nghĩa chung cho lợi nhuận ròng khi thảo luận báo cáo tài chính (bao gồm bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập) là lãi ròng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balance sheet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.