baking powder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baking powder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baking powder trong Tiếng Anh.
Từ baking powder trong Tiếng Anh có nghĩa là bột nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baking powder
bột nởnoun Felipe must have put baking powder in the car. Chắc là Felipe đã để bột nở vào xe. |
Xem thêm ví dụ
In 1892, Wrigley Jr. began packaging chewing gum with each can of baking powder. Năm 1892, Wrigley Jr. bắt đầu đóng gói kẹo cao su với mỗi hộp nướng bột. |
The chewing gum eventually became more popular than the baking powder and Wrigley's reoriented the company to produce the gum. Các kẹo cao su cuối cùng đã trở thành phổ biến hơn so với bột nướng và Wrigley đã định hướng lại công ty để sản xuất kẹo cao su. |
No, no, no, it's married life and, you know what they say, it's it's the face powder that gives a man interest, but but it's the baking powder that keeps him home. Không, không, đó là cuộc sống hôn nhân em biết người ta nói gì rồi đó là thứ phấn trang điểm làm cho đàn ông hứng thú nhưng đó là thứ bột nổi giữ hắn ở nhà. |
How much baking powder? Bao nhiêu chỗ bột nở? |
Felipe must have put baking powder in the car. Chắc là Felipe đã để bột nở vào xe. |
Modern recipes sometimes substitute baking powder for the yeast. Công thức nấu hiện đại đôi khi thay thế bột nổi cho nấm men. |
It can be replaced with baking powder, but this may affect both the taste and texture of the finished product. Nó có thể được thay thế bằng bột nở, nhưng điều này có thể ảnh hưởng đến cả hương vị và kết cấu của thành phẩm. |
Banana bread first became a standard feature of American cookbooks with the popularization of baking soda and baking powder in the 1930s. Bánh mì chuối trở thanh một phần không thể thiếu của các sách nấu ăn Mỹ nhờ sự phổ biến của baking soda và bột nở vào thập niên 1930s. |
It is also known as baker's ammonia and was a predecessor to the more modern leavening agents baking soda and baking powder. Nó còn được gọi là ammonia của thợ làm bánh và là tiền thân của các chất men hiện đại hơn như baking soda và bột nở. |
It is sometimes combined with sodium bicarbonate to mimic as a double acting baking powder and to help mask any ammonia smell not baked out. Đôi khi nó được kết hợp với sodium bicacbonat để bắt chước như một loại bột nở có tác dụng kép và để giúp che giấu bất kỳ mùi amoniac nào không được nướng ra. |
Potassium sodium tartrate (KNaC 4H 4O 6, Rochelle salt) is the main constituent of baking powder; it is also used in the silvering of mirrors. Kali natri tartrate (KNaC4H4O6, Rochelle salt) là một thành phần chính của bột nở; nó cũng được sử dụng trong các gương mạ bạc. |
“IN A little over a billion years, we expect Earth to become a baked, barren, powder-dry desert. Số mới ra của tạp chí Sky & Telescope (Bầu trời và viễn vọng kính) cho biết: “Chúng tôi dự đoán rằng trong vòng hơn một tỉ năm nữa, trái đất sẽ biến thành một sa mạc nóng bỏng, khô khan và cằn cỗi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baking powder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baking powder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.