bald trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bald trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bald trong Tiếng Anh.

Từ bald trong Tiếng Anh có các nghĩa là hói, trọc, trọc trụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bald

hói

adjective (having no hair)

Why aren't you going bald since you're so ugly?
Mấy người không hói thì lại xấu quá đi.

trọc

adjective (having no hair)

I'm giving you one more minute to pout and then I'm shaving you bald.
Tôi cho bà thêm một phút để trề môi sau đó tôi sẽ cạo bà trọc.

trọc trụi

verb

Xem thêm ví dụ

Under the code name "Bald Eagle", it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft.
Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới.
By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
I'm not the one betraying all those poor little bald-headed dying kids.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
40 “If a man loses the hair of his head and becomes bald, he is clean.
40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch.
Male Rastafarians wear beards in conformity with injunctions given in the Bible, such as Leviticus 21:5, which reads "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh."
Nam giới Rasta để râu cho phù hợp với các mệnh lệnh cấm đã được đưa ra trong Kinh Thánh, như đoạn Sách Lêvi 21:5 "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh."
Bald, wears a skirt, and makeup.
Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?
Listen, I've gotta sit here for the next two hours, and I don't really feel like talking to some old bald lady.
Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói.
Don't worry too much, or you'll go bald.
Lo lắng nhiều quá thì sẽ bị hói đầu đấy.
So, with all the fat, balding detectives in the NYPD, you just happen to end up shadowing her?
Có rất nhiều thanh tra mập và hói tại sở cảnh sát New York.
In 876 Charles the Bald invaded eastern Lotharingia with the intent to capture it, but was defeated near Andernach by Louis the German.
Năm 876 Charles hói xâm chiếm phía đông Lotharingia với mục đích kiểm soát toàn bộ lãnh thổ nhưng bị đánh bại gần Andernach bởi vua Louis xứ German.
Plucking a bald eagle.
Vặt lông con đại bàng.
Although no radical cures for gray hair and baldness have yet been found, we can do much to take care of the hair we have.
Dù chưa tìm ra cách chữa trị tận gốc cho tóc bạc và chứng hói đầu, chúng ta có thể làm nhiều cách để chăm sóc cho mái tóc mà chúng ta hiện có.
It was my head that was bald -- and comfortable now without a hat.
Nó là cái đầu đã từng trọc lóc của tôi và tôi cảm thấy thoải khi không đội nón.
Tomorrow, I'II bring you a hat, cover up the bald.
Để mai tôi sẽ mua cho ông 1 cái mũ che lại quả bóng đèn.
We lost the Water Tribe girl and the little bald monk she was traveling with.
Chúng ta mất dấu con bé Thủy Tộc và thằng sư cọ rồi.
Limited rabicano and white markings on the legs and face are allowed, but white facial markings with excessive lateral extension (commonly referred to as "bald-faced") are not.
Giới hạn các mảng rabicano và các mảng trắng trên chân và mặt được cho phép, nhưng các mảng màu trên mặt màu trắng với phần mở rộng ngang quá mức (thường được gọi là "mặt hói") thì không được công nhận.
If thin areas are very conspicuous , consider a weave , a hairpiece , a scarf , or a hat to cover bald spots .
Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra , bạn nên mang tóc giả , mang khăn choàng cổ , hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình .
The bald guy.
Chính hắn.
You owe me one bald girl!
Cậu nợ tớ 1 con không tóc!
You remember my bald Uncle Heinrek?
Em nhớ ông chú đầu hói Heinrek của anh không?
I will put sackcloth on all hips and make every head bald;
Ta sẽ quấn vải thô quanh mọi hông và khiến mọi đầu đều trọc.
Is your father bald?
Bố anh có hói không?
I might wish, honestly, that I had more hair here, instead of baldness.
Tôi thật lòng ước rằng tôi sẽ có nhiều tóc hơn, thay vì hói thế này.
Bald cunt.
Đầu hói đáng ghét.
On November 6, 1998, AASHTO formally approved the I-99 designation, which initially extended 51.2 miles (82.4 km) from the Pennsylvania Turnpike in Bedford to PA 350 in Bald Eagle.
Ngày 6 tháng 11 năm 1998, AASHTO chính thức chấp thuận đặt tên I-99 cho con đường mà trước đây chạy dài khoảng 51,2 dặm (82,4 km) từ Xa lộ thu phí Pennsylvania tại Bedford đến PA 350 tại Bald Eagle.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bald trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bald

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.