saltare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saltare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltare trong Tiếng Ý.
Từ saltare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhảy, bỏ sót, nhảy qua, nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saltare
nhảynoun (nhảy (lên, qua, ...) Quando sei saltato, eri un nemico e avevo paura di te. Khi ông nhảy vô đây, ông là kẻ thù của tôi, và tôi đã sợ ông. |
bỏ sótverb Di conseguenza il trascrittore può aver saltato la prima occorrenza della frase che termina con l’espressione “nel campo”. Do đó có lẽ người sao chép đã bỏ sót cụm từ “ra ngoài đồng” nằm ở cuối mệnh đề trước. |
nhảy quaverb Mi sembra che la facciano molto difficile, per saltare quattro travi. Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá. |
nổverb Ora vattene prima che questo posto salti in aria! Tẩu ngay trước khi chỗ này nổ tung. |
Xem thêm ví dụ
Questi uccelli venivano cacciati per la loro carne, che era venduta a tonnellate, ed era una cosa facile, perché quando questi stormi giganti scendevo giù a terra, erano così fitti che centinaia di cacciatori potevano saltar fuori e massacrarli a decine di migliaia. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Il nostro unico scopo nella vita è un inutile esperimento esistenziale – limitarci a saltare quanto più in alto possibile, in attesa di arrivare a settant’anni, come da copione, e poi fallire e cadere e continuare a farlo per sempre? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Una cronaca di questa spedizione redatta sotto la supervisione di Perry (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) riferisce che funzionari giapponesi non seppero resistere alla tentazione di saltare su di una locomotiva in miniatura che “poteva trasportare a stento un bambino di sei anni”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
Non riesco a fare fuoco e a saltare allo stesso tempo! Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Ovvio, e'bello saltare un giorno di scuola. Ừ, em thích cúp học hơn. |
Per alcuni sarà un percorso difficile: dovranno saltare e arrampicarsi su per un ripido dirupo alto 50 metri prima di raggiungere il nido. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
" Bambini, mi sono svegliata stamattina e ho deciso che volevo essere in grado di saltare una casa -- non troppo alta, diciamo due o tre piani -- provate a pensare ad un animale, un supereroe o un personaggio dei cartoni animati, qualsiasi cosa vi possiate immaginare qui e ora: che tipo di gambe mi costruireste? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
# Devi saltare, muoverti, e poi gemi # and then you wail and then you wail and then you wail |
Ma progettiamo dei compiti al computer in cui possiamo misurare, al millisecondo, quanto sono bravi a saltare da un compito all'altro. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
Se i nostri giovani non riescono a saltare due pasti per fare un digiuno, non riescono a studiare le Scritture con regolarità e non riescono a spegnere la televisione di domenica perché c’è una partita, avranno l’autodisciplina spirituale per resistere alle potenti tentazioni dell’arduo mondo di oggi, tra cui la tentazione della pornografia? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Stavo per saltare. Và tớ đã định nhảy. |
Questo l’aiuta a saltare con la giusta inclinazione. Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ. |
Quando vedete un atleta saltare e volteggiare in aria con straordinaria grazia e precisione, senz’altro pensate che il suo corpo è una macchina perfetta. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Vedete se potete saltare o ridurre qualcosa per avere più tempo per la lettura o lo studio della Bibbia. — Efesini 5:15, 16. Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Ha fatto saltare lo scantinato. Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm. |
Devi saltare. Cậu phải nhảy. |
E ora non ho piu'scuse per saltare la festa di compleanno di mio fratello. Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi. |
Mi sembra che la facciano molto difficile, per saltare quattro travi. Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá. |
" Chi e'pronto a saltare sul vasino? " " Ai đã sẵn sàng để nhảy vào toilet nào? " |
Ha cercato di saltare dalla finestra. Đối tượng của anh vừa nhảy ra ngoài cửa sổ xong. |
Sapevano come far saltare la palla. Họ biết cách chuyền bóng. |
Non voglio saltare in aria. Không muốn bị nổ tung lên. |
Dipende da cosa stai cercando di far saltare in aria. Còn phải xem ta muốn phá cái gì? |
È molto facile concentrarsi su pochi fatti e saltare alle conclusioni, che possono essere negative e preconcette. Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm. |
I Nuovi Atei, ad esempio, dicono che la religione non è che una serie di meme, una specie di meme parassiti, che penetrano nella mente e ci fanno fare tutte quelle pazze cose religiose, cose autodistruttive come farsi saltare in aria. Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới saltare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.