bankéř trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bankéř trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bankéř trong Tiếng Séc.

Từ bankéř trong Tiếng Séc có nghĩa là chủ ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bankéř

chủ ngân hàng

noun

U bankéře to znamená, že někdo je v průšvihu.
Khi một chủ ngân hàng làm vậy, thì đó là một dấu hiệu không tốt.

Xem thêm ví dụ

Byl to bankéř a měl příbuzné v téhle části Evropy.
Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu.
Směnárníci, výběrčí daní a bankéři
Đổi tiền, thu thuế và cho vay
Zcela určitě nemůžeme věřit bankéřům, zcela určitě nemůžeme věřit makléřům.
Dĩ nhiên, chúng ta cũng không tin vào các ông chủ ngân hàng, cũng như các tay môi giới.
13, jsem bankéř.
13 nước.Tôi là nhà cái.
Pověz mi, tati, proč musí bankéř tak často v noci odcházet?
Nói với con, bố, tại sao bố lại thường xuyên đi ra ngoài vào lúc nửa đêm?
Jacques Necker (30. září 1732 Ženeva – 9. dubna 1804 Coppet, Švýcarsko) byl francouzský státník a bankéř, ministr financí krále Ludvíka XVI.
Jacques Necker (ʒak nɛkɛʁ, 30 tháng 9 năm 1732 - 9 tháng 4 năm 1804) là một chủ ngân hàng Thụy Sĩ, người đã trở thành một chính khách và bộ trưởng tài chính của Pháp cho Louis XVI.
Zjímalo by mě, a ) jaké to je být investiční bankéř, a b ) napsal by jsi mi doporučení?
a ) liệu làm ở đó có tốt hay không và b ) cậu sẽ khuyên tôi thế nào?
Víš jak jsem mluvil o tom špekatým bankéři?
Em còn nhớ con heo nhân viên ngân hàng mà anh đã nói chứ?
Vyšší výplata dělá kariéru bankéře lepší než tomu bylo předtím, ale možná to není dost na to, abyste se rozhodli být bankéřem raději než grafikem.
Lương cao khiến nghề ngân hàng bây giờ tốt hơn nghề ngân hàng khi trước, nhưng cải thiện này có thể không đủ để làm cho nghề ngân hàng tốt hơn nghề hoạ sĩ.
Z vaší zkušenosti, jak bankéři obvykle vychází s revolucionáři?
Theo kinh nghiệm của ngài, ngân hàng gặp khó khăn như nào với các nhà cách mạng?
Byli mezi nimi zdravotní sestry, bankéři, malíři, inženýři a spousty, spousty postgraduálních studentů.
Họ là những y tá, nhân viên ngân hàng họa sỹ, kỹ sư và nhiều nhiều nghiên cứu sinh.
Například, jste-li 35letý bankéř, který vydělává 100krát víc než neurochirurg, pak potřebujete příběh, potřebujete historku, která tento nepoměr ospravedlní.
Ví dụ, nếu bạn đến gặp một nhân viên ngân hàng 35 tuổi mượn về nhà gấp 100 lần lương của một bác sĩ phẫu thuật não, thì bạn cần phải có một câu chuyện, bạn cần một câu chuyện để làm cho sự chênh lệch đó có thể chấp nhận được.
Myslím si, že to bude cíl básníků, loutek, surfařů, bankéřů a všech, kdo přijdou na tohle pódium a zamyslí se nad tím, o co nám jde a proč na tom záleží.
Tôi nghĩ đó là mục tiêu của thi sĩ, kẻ ngốc người lướt sóng, chuyên viên ngân hàng và tất cả những ai trên sân khấu này và hãy nghĩ về những thứ ta đang cố làm ở đây và tại sao nó lại quan trọng.
" Její bankéř nebo její právník.
" Cô nhân viên ngân hàng hoặc luật sư của cô.
Máme tu bankéře, který vytvořil komunitní ziskovou banku, která povzbuzovala bankéře – vím, že je tomu těžko uvěřit – která povxbuzovala bankéře, kteří tam pracovali, aby pomáhali jejich klientům s nízkými příjmy.
Có một chủ ngân hàng, người tạo ra Ngân hàng cộng đồng vì lợi nhuận khuyến khích nhân viên - một điều tôi biết là rất khó để tin - khuyến khích nhân viên làm việc hiệu quả bằng cách phục vụ tốt các khách hàng có thu nhập thấp.
To se bankéři nepoučili z té hypotěční krize?
Bọn nhà băng không học được gì từ sau cuộc khủng hoảng thế chấp khỉ gió đó à?
Když nám řeknou, že bankéřství je velmi vážená profese, spousta z nás chce jít dělat bankéře.
Khi chúng ta được bảo rằng ngân hàng là một nghề rất được trọng vọng rất nhiều người trong chúng ta muốn đi làm ngân hàng.
Další skupinou lidí, kteří zacházeli s penězi, byli bankéři.
Vào thời đó cũng có những người làm nghề buôn bạc.
Protože bankéři jsou chytří lidé.
Bởi vì những ông chủ nhà băng là những người thông minh.
Pan Dale, náš bankéř.
Ông Dale, Chủ ngân hàng của chúng tôi.
Jako bankéři bychom se živili z příkazců, ne z úroku.
Đối với chủ ngân hàng, chúng ta sống nhờ vào vốn, không phải lợi nhuận.
Máma se později vrátila k opravdovému zločinu, když dovolila svým synům, aby se oblékli jako ona, za účelem lehčího vybírání banek (bankéři váhali přiznat, že byli okradeni starou ženou).
Má Dalton sau đó quay trở lại với con đường tội phạm, cho phép con của bà mặc đồ giống mình để cướp ngân hàng dễ hơn (những ông giám đốc ngân hàng không nhất quyết khi thừa nhận rằng họ bị cướp bởi một bà già).
Například, jste- li 35letý bankéř, který vydělává 100krát víc než neurochirurg, pak potřebujete příběh, potřebujete historku, která tento nepoměr ospravedlní.
Ví dụ, nếu bạn đến gặp một nhân viên ngân hàng 35 tuổi mượn về nhà gấp 100 lần lương của một bác sĩ phẫu thuật não, thì bạn cần phải có một câu chuyện, bạn cần một câu chuyện để làm cho sự chênh lệch đó có thể chấp nhận được.
Je čas dát se do práce, bankéři.
Giờ là thời gian để nhân viên ngân hàng làm việc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bankéř trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.