baptise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baptise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baptise trong Tiếng Anh.

Từ baptise trong Tiếng Anh có các nghĩa là rửa tội, đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baptise

rửa tội

verb

Are you willing to be baptised?
Con có muốn được rửa tội không?

đặt tên

verb

Xem thêm ví dụ

She was baptised into the Anglican faith in the Chapel Royal at St James's, and was named after her ancestor, Mary, Queen of Scots.
Bà được rửa tội theo nghi thức Anh giáo tại Nhà nguyện hoàng gia tại Điện St James, và được đặt tên theo tên của tổ tiên bà, Mary, Nữ vương xứ Scotland.
John Law (baptised 21 April 1671 – 21 March 1729) was a Scottish economist who believed that money was only a means of exchange that did not constitute wealth in itself and that national wealth depended on trade.
John Law (sinh ngày 21 tháng 4 năm 1671 - mất ngày 21 tháng 3 năm 1729) là một nhà kinh tế học người Scotland, người tin rằng tiền chỉ là một phương tiện trao đổi chứ không tạo ra sự giàu có, và sự giàu có của một quốc gia phụ thuộc vào thương mại.
Felix Manz, who had sworn to leave Zürich and not to baptise any more, had deliberately returned and continued the practice.
Felix Manz, trước đó hứa đi khỏi Zürich và không cử hành lễ báp têm, nay quyết định trở về và thực hành thánh lễ.
As he was born two months prematurely and thought unlikely to survive, he was baptised the same day by Thomas Secker, who was both Rector of St James's and Bishop of Oxford.
Hoàng tử George, trong hai tháng đầu đời rất yếu ớt đến nỗi người ta cho rằng ông khó có thể tiếp tục sống, ông được rửa tội trong cùng ngày bởi Thomas Secker, Hiệu trưởng của trường St James's và là Giám mục của Oxford.
Twins, son Hamnet and daughter Judith, followed almost two years later and were baptised 2 February 1585.
Cặp song sinh một trai Hamnet và một gái Judith được sinh ra hai năm sau đó và được rửa tội vào ngày 2 tháng 2 năm 1585.
They also converted to Christianity, and Winton was baptised.
Họ cũng cải đạo sang Cơ Đốc giáo, và Winton được chịu phép rửa tội.
J. W. Thirtle's father was converted to the Christadelphian faith while Thirtle was a child, and Thirtle himself was baptised in 1875.
Cha của JW Thirtle đã được chuyển đổi sang đức tin Christadelphian trong khi Thirtle còn là một đứa trẻ, và chính Thirtle đã được rửa tội vào năm 1875.
According to Gregory of Tours' Historia Francorum (History of the Franks), when Clotilde had their first child baptised, he died soon after.
Theo cuốn Historia Francorum (Lịch sử người Frank) của Gregory thành Tours, lúc Clotilde rửa tội cho đứa con đầu lòng của họ thì nó đã chết ngay sau đó.
It was a retort to Bruno Bauer, who had argued that Jews should not be granted full civic rights and freedoms unless they were baptised as Christians".
Đó là sự đáp lại với Bruno Bauer, người đã cho rằng người Do Thái không nên được trao đầy đủ các quyền dân sự và tự do trừ khi họ được rửa tội để trở thành các tín đồ Thiên chúa.
Sir John Harington (also spelled Harrington, baptised 4 August 1560 – 20 November 1612), of Kelston, but baptised in London, was an English courtier, author and translator popularly known as the inventor of the flush toilet.
Sir John Harington (còn được đánh vần là Harrington, 4 tháng 8, 1560 – 20 tháng 11, 1612), xứ Kelston, nhưng được rửa tội ở Luân Đôn, là triều thần, nhà văn và dịch giả người Anh nổi tiếng là nhà phát minh ra bồn cầu xả nước.
Elsie and her twin brother John Herbert Garrett were baptised at Elton on 16 January 1870.
Elsie và em trai sinh đôi John Herbert Garrett đã chịu phép báp têm tại Elton vào ngày 16 tháng 1 năm 1870.
He was baptised Charles James on 17 December 1566 in a Catholic ceremony held at Stirling Castle.
Ông được rửa tội với tên Charles James vào tháng 17 tháng 12 năm 1566 theo nghi thức Công giáo tại Lâu đài Stirling.
At a Protestant ceremony in the Chapel Royal of Holyrood Palace in Edinburgh on 23 December 1600, he was baptised by David Lindsay, Bishop of Ross, and created Duke of Albany, the traditional title of the second son of the King of Scotland, with the subsidiary titles of Marquess of Ormond, Earl of Ross and Lord Ardmannoch.
Trong một buổi lễ theo nghi thức Kháng Cách tại Nhà nguyện hoàng gia thuộc Cung điện Holyrood, Edinburgh ngày 23 tháng 12 năm 1600, ông được rửa tội bởi David Lindsay, Giám mục xứ Ross, và được tấn phong Công tước Albany, danh hiệu truyền thống được dành cho con trai thứ hai của nhà vua Scotland, cùng với các tước vị phụ như Hầu tước Ormond, Bá tước xứ Ross và Lãnh chúa Ardmannoch.
He married a Protestant in 1593 and fathered two children, one of whom survived birth and was baptised in a Protestant church, but in 1598, following the deaths of his father and his wife, he may have reverted to Catholicism.
Ông kết hôn với một người Tin lành năm 1593 và có hai con, một người sống sót sau khi sinh và chịu phép báp têm trong một nhà thờ Tin Lành, nhưng năm 1598, sau cái chết của cha và vợ, ông có thể đã trở lại Công giáo.
On 15 August 1524 the council insisted on the obligation to baptise all newborn infants.
Ngày 15 tháng 8 năm 1524, hội đồng nhấn mạnh đến nghĩa vụ làm báp têm cho trẻ sơ sinh.
She was baptised Alexandrina after one of her godparents, Emperor Alexander I of Russia, and Victoria, after her mother.
Công chúa được đặt tên là Alexandrina, theo tên của cha đỡ đầu, Hoàng đế Aleksandr I của Nga, và theo tên Victoria của mẹ.
If, then, Abel was a righteous man he had to become so by keeping the commandments; if Enoch was righteous enough to come into the presence of God, and walk with him, he must have become so by keeping his commandments, and so of every righteous person, whether it was Noah, a preacher of righteousness; Abraham, the father of the faithful; Jacob, the prevailer with God; Moses, the man who wrote of Christ, and brought forth the law by commandment, as a school master to bring men to Christ; or whether it was Jesus Christ himself, who had no need of repentance, having done no sin; according to his solemn declaration to John:—now let me be baptised: for no man can enter the kingdom without obeying this ordinance: for thus it becometh us to fulfil all righteousness [see Joseph Smith Translation, Matthew 3:43].
Do đó nếu A Bên là người ngay chính thì ông phải tuân giữ các giáo lệnh; nếu Hê Nóc có đủ ngay chính để vào nơi hiện diện của Thượng Đế, và cùng bước đi với Ngài, thì ông chắc hằn phải tuân giữ các giáo lệnh của Ngài, và lẽ thât này cũng áp dụng cho mỗi người ngay chính, cho dù đó là Nô Ê, người rao giảng điều ngay chính; Áp Ra Ham, tổ phụ của những kẻ trung thành; Gia Cốp, người vât lộn với Thượng Đế; Môi Se, người viết về Đấng Ky Tô, và mang đến luât pháp qua giáo lệnh, là thầy giáo dấn loài người đến Đấng Ky Tô; hay cho dù chính Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng không cần hối cải, đã không hề phạm tội; theo như lời phán long trọng của Ngài với Giăng:—bây giờ cứ làm phép báp têm cho ta: vì không một người nào có thể bước vào vương quốc mà không tuân theo giáo lễ này: vì chúng ta nên làm cho trọn mọi việc công bình như vây [xin xem Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi ơ 3:43].
In Luanda, before slaves boarded ships bound for Spanish and Portuguese colonies, adds Boxer, “they were taken to a nearby church . . . and there baptised by a parish priest in batches of hundreds at a time.”
Ông Boxer nói tiếp rằng tại Luanda, trước khi các nô lệ lên tàu để đi đến các thuộc địa Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, “người ta dẫn họ đến một nhà thờ gần đó... và tại đó ông linh mục của giáo khu làm báp têm cho từng đám gồm cả trăm người”.
On 6 March 2018, she was baptised and confirmed into the Church of England by the Archbishop of Canterbury Justin Welby at St. James's Palace.
Ngày 6 tháng 3 năm 2018, cô đã được rửa tội và được kiên tín vào Giáo hội Anh bởi Tổng giám mục Canterbury Justin Welby tại Cung điện St. James.
Clotilde's victory came in 496, when Clovis converted to Catholicism, baptised by Bishop Remigius of Reims on Christmas Day of that year.
Thắng lợi của Clotilde xuất hiện vào năm 496, khi Clovis chuyển sang Công giáo, chịu để cho Giám mục Remigius thành Reims làm lễ rửa tội vào ngày Giáng sinh năm đó.
Gregory of Tours documents in his History of the Franks that when Clovis was baptised, he was referred to as a Sicamber with the words "Mitis depone colla, Sicamber, adora quod incendisti, incendi quod adorasti."
Gregory của Tours chứng minh trong cuốn History of the Franks của ông rằng khi Clovis được rửa tội, ông đã nói tới mình như là người Sicambi bằng câu "Mitis depone colla, Sicamber, adora quod incendisti, incendi quod adorasti."'.
Witnesses, Baltasar Vázquez, Sexton, and I, who baptised him and signed this in my name.
Các nhân chứng, Baltasar Vázquez, Sexton, và tôi, người đã rửa tội cho đứa trẻ và ký tên.
Louis was born on 25 April 1214 at Poissy, near Paris, the son of Prince Louis the Lion and Princess Blanche, and baptised in La Collégiale Notre-Dame church.
Nối ngôi ông là vua Phillip II Louis được sinh ra vào ngày 25 tháng 4 năm 1214 tại Poissy, gần Paris, là con trai của Hoàng tử Louis Sư tử và công chúa Blanche, và được rửa tội trong nhà thờ La Collegiale Notre-Dame.
In 1250 or 1251, during the course of internal power struggles, he was baptised as a Roman Catholic; this action enabled him to establish an alliance with the Livonian Order, a long-standing antagonist of the Lithuanians.
Vào năm 1250 hay năm 1251, trong khi đang đấu đá quyền lực nội bộ, ông được rửa tội như một người Công giáo La Mã; hành động này cho phép ông thiết lập một liên minh với Livonian Order, một nhà bất đồng chính kiến bướng bỉnh.
John Bunyan (/ˈbʌnjən/; baptised November 30, 1628 – August 31, 1688) was an English writer and Puritan preacher best remembered as the author of the Christian allegory The Pilgrim's Progress.
John Bunyan ( /ˈbʌnjən/; được rửa tội ngày 30 tháng 11 năm 1628 đến ngày 31 tháng 8 năm 1688) là một nhà văn Anh và nhà truyền giáo Thanh giáo được nhớ đến nhiều nhất với tư cách là tác giả của câu chuyện phúng dụ của Kitô giáo The Pilgrim's Progress.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baptise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.