baptist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baptist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baptist trong Tiếng Anh.
Từ baptist trong Tiếng Anh có nghĩa là Baptist. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baptist
Baptistadjective My father was a Baptist minister, and he believed in miracles, Cha của tôi là mục sư Baptist, và ông tin tưởng vào màu nhiệm |
Xem thêm ví dụ
Immediately, Salome comes back to Herod with her request: “I want you to give me right away on a platter the head of John the Baptist.” —Mark 6:24, 25. Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
* Read the first full paragraph on page 80, noting that John the Baptist called Joseph and Oliver his “fellow servants.” * Hãy đọc trọn đoạn đầu tiên ở trang 87, và lưu ý rằng Giăng Báp Típ đã gọi Joseph và Oliver là “các tôi tớ” như ông. |
Rockefeller also gave considerable donations to Denison University and other Baptist colleges. Rockefeller cũng đã đóng góp đáng kể cho Đại học Denison và các trường cao đẳng Baptist khác. |
She is the first child of Tina Ann Simpson (née Drew), a homemaker, and Joseph "Joe" Simpson, a psychologist and Baptist youth minister. Cô là con đầu của bà Tina Ann (nhũ danh Drew), làm nghề nội trợ, và ông Joseph "Joe" Simpson, là nhà tâm lý học và hội trưởng hội Baptist. |
John the Baptist returned to earth to restore the priesthood you young men hold. Giăng Báp Tít trở lại thế gian để phục hồi chức tư tế mà các em là các thiếu niên nắm giữ. |
Lungu was raised Catholic, but she and her husband are now practicing Baptists. Lungu được nuôi dạy bởi Công giáo, nhưng bà và chồng hiện đang thực hành Baptist. |
Of course, in my travels I met people who legally divorced their children for being other than straight, but I also met people who were Southern Baptists who switched churches because their child was a lesbian. Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ. |
I attended Sunday school at a Baptist church, but mostly to participate in hiking and camping trips. Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại. |
Early in his life, he regularly went with his siblings and mother Eliza to the local Baptist church—the Erie Street Baptist Church (later the Euclid Avenue Baptist Church)—an independent Baptist church which eventually came to associate with the Northern Baptist Convention (1907–1950; modern American Baptist Churches USA). Đầu đời, anh thường đi cùng anh chị em Eliza đến nhà thờ Báp-tít địa phương - nhà thờ Baptist Erie Street (sau này là Nhà thờ Baptist Đại lộ Euclid) - một nhà thờ Báp-tít độc lập cuối cùng đã kết hợp với Công ước Baptist miền Bắc (1907). -1950; Nhà thờ Baptist hiện đại của Mỹ). |
The son born of Elisabeth became known as John the Baptist. Con trai do Ê Li Sa Bết sinh ra được biết đến là Giăng Báp Tít. |
As promised by John the Baptist, this blessing was given to Joseph and Oliver shortly after they received the Aaronic Priesthood. Như đã được Giăng Báp Tít hứa, phước lành này được ban cho Joseph và Oliver không bao lâu sau khi họ nhận được Chức Tư Tế A Rôn. |
Steinberg reported, also in 1953, that an American Unitarian mission maintained a teacher-training school in Phnom Penh, and Baptist missions functioned in Battambang and Siem Reap provinces. Steinberg báo cáo, cũng vào năm 1953, rằng một phái đoàn Mỹ Unitarian duy trì một trường đào tạo giáo viên ở Phnom Penh, và các phái đoàn Baptist hoạt động ở Battambang và Siem Reap. |
In the New Testament, the wife of Zacharias, the mother of John the Baptist, and a kinswoman of Mary (Luke 1:5–60). Trong Tân Ước, vợ của Xa Cha Ri, mẹ của Giăng Báp Tít, và là một người có họ hàng với Ma Ri (LuCa 1:5–60). |
No, with only John the Baptist present, Jesus turned to his Father in prayer. Không, chỉ có một mình Giăng Báp-tít có mặt, Giê-su quay về Cha ngài trong lời cầu nguyện. |
Its construction involved the demolition of the previous Baroque palace on the site, designed by Rastrelli, and the Church of St. John the Baptist, constructed to a design by Aloisio the New in place of the first church ever built in Moscow. Việc xây dựng cung điện này liên quan đến việc phá hủy cung điện Baroque trước đó trên mặt bằng, được thiết kế bởi Rastrelli, và Nhà thờ Thánh John Báp-tít, được xây dựng theo thiết kế của Aloisio Mới thay cho nhà thờ đầu tiên được xây dựng ở Moskva. |
Opposition to my preaching continued from those who attended the Baptist church at the camp. Những người đi dự lễ nhà thờ Báp-tít ở trong trại tiếp tục chống đối công việc rao giảng của tôi. |
In about 1640, the Flemish chemist Jan Baptist van Helmont observed that when he burned charcoal in a closed vessel, the mass of the resulting ash was much less than that of the original charcoal. Vào thế kỷ XVII, nhà hóa học người Flanders là Jan Baptist van Helmont đã quan sát thấy khi ông đốt than củi trong bình kín thì khối lượng còn lại của tro là thấp hơn so với khối lượng nguyên thủy của than củi. |
2, 3. (a) What was the import of John the Baptist’s criticism of the religious leaders? 2, 3. (a) Lời phê phán của Giăng Báp-tít đối với những nhà lãnh đạo tôn giáo có nghĩa gì? |
In Fezzano the medieval alleyways are noteworthy, along with the church of St. John the Baptist (1740) and the recently restored Villa Cattaneo. Các ngõ hẹp thời trung cổ ở Fezzano cũng đáng chú ý, cùng với nhà thờ thánh Gioan tẩy giả (xây năm 1740) và biệt thự Villa Cattaneo mới được trùng tu. |
Jerry’s father was a Baptist minister; his mother, a Methodist minister. Cha của Jerry là một mục sư Báp Tít; mẹ của ông là mục sư đạo Methodist. |
This species was first described by Johann Baptist Emanuel Pohl, who reported it grew on the banks of the Paraíba river. in 1827. Loài này được miêu tả lần đầu bởi Johann Baptist Emanuel Pohl, ông đã ghi nhận chúng mọc trên hai bờ của sông Paraíba vào năm 1827. |
The angel delivered Peter out of prison in the dead of night; came to Paul unobserved by the rest of the crew; appeared to Mary and Elizabeth without the knowledge of others; spoke to John the Baptist whilst the people around were ignorant of it. Vị thiên sứ giải thoát Phi E Rơ ra khỏi ngục thất giữa đêm khuya; đến với Phao Lô mà không một ai trong nhóm thấy được; hiện đến cùng Ma Ri và Ê Li Sa Bét mà những người khác không biết; phán bảo cùng Giăng Báp Tít trong khi những người chung quanh không biết về điều đó. |
It has been about a year and a half since John the Baptist introduced Jesus as the Lamb of God. Khoảng một năm rưỡi đã trôi qua kể từ khi Giăng Báp-tít giới thiệu Chúa Giê-su là Chiên Con của Đức Chúa Trời. |
Almost 60 years before Darwin published his book, Jean-Baptiste Lamarck proposed that creatures evolve by developing certain traits over their lifetimes and then passing those on to their offspring. Gần 60 năm trước khi Darwin xuất bản cuốn sách của mình, Jean-Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình. |
They say the king was drunk and cut off the Baptist's head to satisfy him. Người ta nói Đại Đế say rượu và chặt đầu Người Rửa tội để vui chơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baptist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baptist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.