barattolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barattolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barattolo trong Tiếng Ý.

Từ barattolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộp, lon, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barattolo

hộp

noun

Passarla quindi all'infermiera. Lei la versa in un barattolo.
Rồi đưa cho cô y tá. Cô ấy trút tủy ra một cái hộp.

lon

noun

Ha messo la polvere da sparo nel barattolo del caffè.
Sue à, anh ta bỏ thuốc súng vào lon cà phê.

lọ

noun

Devi mettere un dollaro nel barattolo delle parolacce.
Mẹ phải bỏ một đô la vào lọ chửi thề đấy.

Xem thêm ví dụ

Avevamo bisogno di cera d'api per un progetto sul quale stavamo lavorando; lui era così abile che è riuscito a presentarci il più bel blocco di cera d'api che io abbia mai visto fatto utilizzando lo sterco di mucca, dei barattoli d'alluminio e il suo velo, che ha usato per proteggere e l'ha fatto proprio nel prato dove ci trovavamo.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Mi dicono che non pungono, anzi potrebbero non uscire nemmeno dal barattolo.
Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình.
Una volta che inizi a tagliare le cose a metà, ti lasci andare, guardate come abbiamo tagliato a metà i barattoli e la pentola.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
Beh, sembrava più bello sul barattolo.
Vâng, trong hộp thì sẽ bắt mắt hơn.
Tutti i barattoli alla mia chiesa sarebbero finiti qui.
Tất cả những thứ tôi có ở nhà thờ lẽ ra sẽ đến đây
Li portano all'ospedale, e li mettono in un grosso barattolo.
Họ đem những hạt đó đến bệnh viện, rồi thả chúng vào một cái hũ to.
Catturerò i tordi di tutta la nazione e li metterò in barattoli di vetro come fossero Molotov.
Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại.
Ho mangiato barattoli di purè di maccheroni e carne.
Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò.
Questo oggetto commemora i miei amici in questi barattoli, mentre si muovono.
Nghĩa là tác phẩm này giữ kí ức bạn bè tôi trong những chiếc lọ, và họ thực sự cử động.
Prima di tornare a scuola, devi mettere 1000 bigliettoni nel barattolo dei risparmi.
Cần phải góp thêm một nghìn đô vào quỹ trước khi em phải đi học lại.
Ho portato il barattolo solo per farvi vedere che abbiamo dei meli vicino.
Tôi mang theo hũ mứt để cho anh thấy chúng tôi có cả vườn táo gần đó.
Tuttavia comprare un barattolo di burro di arachidi nella drogheria vicino casa non è così semplice.
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương.
Tutti sanno che Wayne e'rintanato lassu', con unghie da cavallo e fa la pipi'in un barattolo.
Mọi người đều biết là cậu Wayne đang bị giữ trong khu đó
Ehi, devo solo prendermi il barattolo di plastilina che hai preso senza chiedere.
Em chỉ tới lấy bình gak anh lấy của em.
Posso ancora vedere i frutti di colore rosso scuro, quasi violetto, e il tappo del barattolo lucente come l’oro.
Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình.
Ci ha pensato, è andato a guardare nel congelatore a meno 20 gradi centigradi, ha rovesciato il contenuto del congelatore, e in fondo c'era un barattolo che conteneva tessuti di quelle rane.
Ông suy nghĩ và lục tìm trong tủ đông lạnh với nhiệt độ khoảng âm 20 độ bách phân Ông lục qua mọi thứ trong tủ đông và có một cái hũ dưới đáy tủ chứa mô của những con ếch này.
Mi sa che avrei dovuto portarti tutto il barattolo.
Chắc phải dùng hết lọ thuốc tẩy.
I barattoli sono riempiti con i cetriolini, ricoperti di salamoia bollente e messi a bollire in una pentola.
Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi.
I maschi sono stati messi in piccoli barattoli e il camion percorre la strada e viaggiando rilascia i maschi.
Những con đực được cho vào những cái hồ nhỏ và những chiếc xe tải đang đi thẳng xuống những con đường và chúng sẽ phát tán những con đực khi chúng di chuyển.
Se è difficile leggere un'etichetta o non c'è il corrimano o quel dannato barattolo non si apre, noi biasimiamo noi stessi, la nostra incapacità di invecchiare con successo, invece dell'«ageism» che rende vergognosa quella transizione naturale e la discriminazione che rende accettabili quelle barriere.
Khi khó đọc các nhãn hàng, hay không có chỗ vịn tay, hay khi không mở nổi nắp cái lọ, ta tự trách bản thân, trách mình về già vô dụng, thực ra phân biệt tuổi tác làm những thay đổi tự nhiên này trở nên đáng hổ thẹn và định kiến khiến những trở ngại trở nên được chấp nhận.
A che serve il barattolo di soldi?
Đống tiền đấy là sao thế?
Studiavo i crani per cercare di capire la loro relazione con altri tipi di animali, e ho visto questo barattolo, e nel barattolo, c'era un cucciolo di tilacino, forse di sei mesi.
Lúc đó tôi đang nghiên cứu về sọ, cố gắng tìm ra mối liên quan của chúng với các loài động vật khác Và tôi thấy cái hũ này, trong đó và một con thú có túi non cái, khoảng 6 tháng tuổi
Ti servirà un barattolo più grande.
Chú sẽ cần cái lọ lớn hơn.
Oh, quel... quel suono rantolante, come se tu stessi agitando un barattolo vuoto di vernice.
Tiếng... tiếng thở khò khè, nghe như tiếng phát ra khi lắc một bình xịt rỗng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barattolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.