coperchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coperchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coperchio trong Tiếng Ý.

Từ coperchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nắp, vung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coperchio

nắp

noun

Ho chiuso la pentola col coperchio e l’ho messa sul carbone.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.

vung

noun verb adverb

Xem thêm ví dụ

Gia'solo il coperchio e'talmente pesante che per sollevarlo ci vogliono due mani.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Beh, per capire bene come ci riescono devi praticamente togliere il coperchio e vedere che succede al di sotto.
Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới
Ho trovato un coperchio.
Em tìm thấy một cái nắp.
9 Il sacerdote Ieòiada prese quindi una cassa,+ le fece un foro nel coperchio e la mise di fianco all’altare, a destra di chi entra nella casa di Geova.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
La miracolosa nube luminosa era situata sopra il coperchio, fra i cherubini.
Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22).
17 “Farai un coperchio d’oro puro, lungo 2 cubiti e mezzo e largo un cubito e mezzo.
17 Con hãy làm một cái nắp bằng vàng ròng, dài hai cu-bít rưỡi và rộng một cu-bít rưỡi.
+ 34 Sull’Arca della Testimonianza nel Santissimo devi mettere il coperchio.
+ 34 Tại Gian Chí Thánh, con phải đặt nắp trên Hòm Chứng Tích.
89 Ogni volta che entrava nella tenda dell’incontro per parlare con Dio,*+ Mosè udiva la voce che conversava con lui provenire da sopra il coperchio+ dell’Arca della Testimonianza, fra i due cherubini;+ e Dio gli parlava.
89 Mỗi khi vào lều hội họp để thưa chuyện với Đức Chúa Trời,+ Môi-se đều nghe có tiếng nói với mình từ trên nắp+ Hòm Chứng Tích; ngài phán với ông từ giữa hai chê-rúp. +
Prendendo delicatamente un uovo, l’allevatore lo pone sopra un foro praticato nel coperchio di una scatola che ha all’interno una lampadina accesa.
Nhẹ nhàng cầm quả trứng lên, người chủ trại đặt nó vào một cái lỗ trên mặt một chiếc hộp, bên trong có một bóng đèn tròn sáng rực.
Quando aprii il coperchio della scatola, vidi l’altra gomma, ancora col suo involucro dopo quasi venti anni.
Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm.
Togliere il coperchio dalla presa cavo sensore di livello, inserire il connettore e re- installare il cappuccio
Loại bỏ nắp từ cấp độ cảm biến cáp Receptacle, tham gia các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp
+ 13 Metterà l’incenso sul fuoco davanti a Geova,+ e la nuvola dell’incenso avvolgerà il coperchio*+ che sta sopra la Testimonianza,+ affinché lui non muoia.
+ 13 Người cũng sẽ đặt hương trên lửa trước mặt Đức Giê-hô-va,+ và khói của hương sẽ bao phủ nắp Hòm Chứng Tích,+ hầu cho A-rôn không chết.
Sollevato il coperchio, apparve una vergine dal volto splendente di stupenda freschezza.
Nhấc cái nắp lên thì một nữ đồng trinh hiện ra, nét mặt sáng ngời một vẻ tươi mát lộng lẫy.
Vale la pena notare che mai dovrebbe operare il mandrino con il " coperchio " rimosso
Nó là đáng chú ý rằng bạn không bao giờ nên hoạt động mâm cặp với " bao gồm mảng " gỡ bỏ
+ 2 Geova disse a Mosè: “Di’ a tuo fratello Aronne che non può entrare in qualsiasi momento nel luogo santo+ oltre la cortina,+ davanti al coperchio che è sull’Arca; in caso contrario morirà,+ perché la mia presenza sarà manifesta in una nuvola+ sopra il coperchio.
+ 2 Đức Giê-hô-va nói với ông: “Hãy bảo A-rôn anh con rằng không phải lúc nào người cũng được vào nơi thánh+ phía sau bức màn,+ trước nắp Hòm Chứng Tích, hầu cho người không chết,+ vì ta sẽ hiện ra trong đám mây+ trên nắp hòm.
Che non c'era nessuna simpatia per essere ottenuto da Jeeves era ciò che mettere il coperchio su di esso.
Điều đó không có bất kỳ sự thông cảm được nhận ra của Jeeves là những gì đặt trên nắp.
Sul coperchio dell’Arca c’erano due cherubini d’oro.
Trên nắp Hòm có hai tượng chê-ru-bim bằng vàng.
Sul coperchio dell’Arca c’erano due cherubini d’oro con le ali spiegate, che rappresentavano creature spirituali d’alto rango che prestano servizio nell’organizzazione celeste di Dio.
Trên nắp Hòm có hai chê-ru-bin bằng vàng xòe cánh ra, tượng trưng các tạo vật thần linh cao cấp trong tổ chức trên trời của Đức Chúa Trời.
Il coperchio si chiude e la toilette si pulisce da sola.
Nắp đậy lại, và nó tự làm sạch.
Aprimmo il coperchio, tirammo fuori il cavallo, e funzionò; camminava e si poteva cavalcare.
Chúng tôi mở nắp, chúng tôi lấy con ngựa ra, và nó hoạt động được thật; nó đi lại và có thể cưỡi được.
Andò al tavolo, prese l’astuccio di pelle nera, ne slacciò la cinghia e sollevò il coperchio.
Chị ấy đi đến chiếc bàn, nhấc cái vali da màu đen lên, nới lỏng quai và mở nắp.
Non potevi dire anche a me del coperchio?
Cô không nghĩ tới chuyện đó trước khi tôi nhảy lên thùng rác à?
14 “Prenderà un po’ del sangue del toro+ e lo spruzzerà con il dito di fronte al coperchio sul lato orientale, e ne spruzzerà un po’ con il dito sette volte davanti al coperchio.
14 A-rôn sẽ lấy một ít máu+ của con bò đực và dùng ngón tay rảy trước nắp hòm về phía đông. Người sẽ dùng ngón tay rảy máu bảy lần trước nắp hòm.
+ 18 Devi fare 2 cherubini d’oro. Li farai d’oro battuto alle 2 estremità del coperchio.
+ 18 Con phải làm hai chê-rúp bằng vàng, dùng búa tạo hình cho chúng rồi đặt ở hai đầu của nắp hòm.
Ma l’angelo interviene subito: rimette la donna nel recipiente, che poi richiude con il pesante coperchio.
Thiên sứ nhanh chóng đẩy ả vào lại trong thùng rồi đậy kín bằng cái nắp nặng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coperchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.