tappo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tappo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tappo trong Tiếng Ý.

Từ tappo trong Tiếng Ý có nghĩa là nút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tappo

nút

noun

Avresti potuto assumermi per denunciare quel tappo di sughero.
Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai.

Xem thêm ví dụ

un tappo di bottiglia non serve solo a impedire a un liquido di uscire dal vetro.
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Avresti potuto assumermi per denunciare quel tappo di sughero.
Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai.
Hai visto il tappo di questa bottiglia?
Anh có thấy cái nút đâu không?
Hanno lo stesso tappo rosso.
Cũng ống đỏ.
Ma fino ad allora, se non sta zitta le tappo la bocca col nastro adesivo
Nhưng cho đến lúc đó, nếu bà không im miệng tôi sẽ dán cái băng keo này lên miệng bà đấy.
Devi solo togliere il tappo.
Anh chỉ cần tháo cái nút.
Molti fotoni alla fine raggiungono il tappo per poi esplodere in varie direzioni.
Các lượng tử cuối cùng đạt đỉnh và sau đó chúng nổ ra nhiều hướng.
In questo caso, poiché non possiamo usare un anello noioso, considerare l'utilizzo di un tappo di materiale per tenere le ganasce in posizione
Trong trường hợp này, kể từ khi chúng tôi không thể sử dụng một vòng nhàm chán, xem xét sử dụng một plug vật liệu để giữ hàm ở vị trí
Quando si toglie il tappo al lavandino, si crea un vortice.
Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy.
I vostri occhi, orecchie, naso e gola come se fossero il tappo.
Chỉ cần hình dung, mắt, mũi, tai, cổ họng, nose là cái nắp.
Posso ancora vedere i frutti di colore rosso scuro, quasi violetto, e il tappo del barattolo lucente come l’oro.
Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình.
Questi devono essere tenuti nel modo giusto con il tappo.
Những thứ này cần mang cất vào kho, và đập nắp vào.
Localizzando la fonte e mettendogli un tappo.
Xác định nguồn rồi khóa van của nó lại.
C'è il tappo.
Nó có cái nắp mà.
Ora egli coprirà gli aspetti importanti dell'ID ganasce usando questo tappo anello come un esempio di presa
Ông bây giờ sẽ bao gồm các khía cạnh quan trọng của ID gripping hàm bằng cách sử dụng mũ vành đai này như là một ví dụ
Okay, adesso prenda un altro pennarello dal portapennarelli, gli tolga il tappo e colori l'asino per favore, colori l'asino.
Okay, giờ lấy từ cốc ra chiếc bút khác tháo nắp ra tô con lừa giúp tôi.
Un'altra proprietà strana è che scorre senza alcuna viscosità o attrito, quindi se doveste togliere il tappo alla bottiglia, non rimarrebbe all'interno.
Một thuộc tính kỳ quặc khác nữa là nó lưu động mà hoàn toàn không có độ nhớt hay là ma sát, vậy nên, nếu bạn mở nắp chai ra, nó sẽ không ở yên bên trong chai nữa.
Rimuovere il coperchio dal jack sensore livello liquido refrigerante, inserire il connettore e reinstallare il tappo di copertura
Loại bỏ nắp từ jack bộ cảm biến mức dung, chèn các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp
'Una ricerca lunga maledetta', ha detto, soffiando il tappo, per così dire.
Đáng tội dài nghiên cứu, cho biết ông, thổi nút chai ra, do đó, để nói chuyện.
Prima di profilare le ganasce prenderemo un piccolo taglio all'interno diametro delle ganasce uguale al diametro del tappo
Trước khi hồ sơ hàm chúng tôi sẽ có một cắt nhỏ ở bên trong đường kính của các hàm tương đương với đường kính cắm
Poi notate un'altra cosa... usando un cronometro, misurate il tempo che ci vuole al tappo per passare dalla posizione più alta a quella più bassa e poi di nuovo su.
Rồi bạn để ý một thứ khác... bạn sử dụng một đồng hồ bấm giờ, để đo xem nút bần mất bao lâu để đi từ điểm cao nhất tới điểm thấp nhất, sau đó lặp lại.
Il gene del «gettare via» è inutile, a meno che non sia accompagnato dal gene del «levare il tappo» e viceversa.
Gen quy định việc vứt bỏ sẽ là vô nghĩa trừ phi nó đi kèm với những gen dỡ nắp ô tổ và ngược lại.
Per usare il gergo della fisica, avete misurato il periodo dell'onda su cui sta oscillando il tappo.
Theo thuật ngữ vật lý, bạn đã đo chu kỳ của ngọn sóng mà nút bần nhấp nhô theo.
Il proiettile e'un tappo di bottiglia.
Ngay bây giờ viên đạn là nút thắt cổ chai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tappo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.