barra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barra trong Tiếng Ý.

Từ barra trong Tiếng Ý có các nghĩa là thanh, dấu sổ chéo, sổ chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barra

thanh

noun

Ed è una specie di versione migliorata della barra degli strumenti.
Nó giống một phiên bản thanh công cụ tốt hơn.

dấu sổ chéo

noun

sổ chéo

noun

Xem thêm ví dụ

Sulla parte opposta del monitor, appare una barra degli strumenti, e da qualche parte in questi link -- comunque non in alto -- da qualche parte in questi link c'è il bottone che crea il documento nuovo.
Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới.
Questa barra inferiore è l’atmosfera superiore, la stratosfera, che dopo questa eruzione si scalda.
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
Ora sali la scala e di' a Willie di rilasciare manualmente la barra di sicurezza, in modo che quella gente possa uscire.
Hãy leo lên thang và bảo Willie dùng tay tháo chốt an toàn để những người đó có thể ra ngoài.
Il trim è il controllo più comunemente disponibile ed è un dispositivo per controllare l’assetto, in modo che il pilota non abbia da mantenere costantemente la forza sulla barra di comando, per spostarla in avanti o indietro, per tenere un assetto specifico (altri tipi di compensatori sono per il timone e per gli alettoni, generalmente comuni sugli aerei di grandi dimensioni).
Thiết bị điều khiển thường thấy nhất là một bánh xe hay một thiết bị khác để điều khiển cánh nâng, nhờ thế phi công không phải luôn tạo lực giữ cần lái về phía trước hay phía sau để duy trì máy bay ở một độ cao dự định (các kiểu thiết bị điều khiển xoay khác, cho bàn đạp và các cánh nhỏ, thường được lắp trên các máy bay lớn, nhưng thỉnh thoảng chúng cũng được trang bị trên các máy bay nhỏ).
Per conoscere l'ID publisher, fai clic su Impostazioni nella barra laterale.
Bạn có thể tìm thấy ID nhà xuất bản bằng cách nhấp vào Cài đặt trong thanh bên.
Possiamo alzare la barra e la visione per questi giovani uomini, ed essi risponderanno.
Chúng ta có thể nâng cao tiêu chuẩn và tầm nhìn cho các thiếu niên này, và họ sẽ đáp ứng.
E dovremo estrarre uranio dall'acqua di mare, che è la barra gialla, per realizzare centrali nucleari convenzionali che in effetti fanno molto per noi.
Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta.
Beh, ha avuto un crollo nervoso ed e'attualmente in licenza temporanea... barra permanente.
Anh ta đã không hoàn thành việc đầy đủ và hiện giờ thì đang nghỉ phép tạm thời / lâu dài.
Suggerimento: puoi accedere velocemente ai componenti aggiuntivi dalla barra laterale.
Mẹo: Bạn có thể tải nhanh tiện ích bổ sung từ thanh bên.
La barra si e'incastrata nella maniglia.
Bộ đồ vướng quá.
La prima è molto semplice: una barra dell'esperienza che misuri il progresso - una cosa che è stata brillantemente sviluppata precedentemente quest'anno, da persone come Jesse Schell.
Điều đầu tiên rất là đơn giản: các thanh chỉ số kinh nghiệm đo đạc quá trình phát triển -- thứ mà đã được nhắc đến một cách xuất sắc bởi những người như Jesse Schell vào đầu năm nay.
Per trovare la pagina dei gruppi di mediazione, accedi al tuo account AdMob e fai clic su Mediazione nella barra laterale.
Để tìm trang nhóm hòa giải, hãy đăng nhập vào tài khoản AdMob của bạn và nhấp vào Hòa giải trong thanh bên.
La barra spaziatrice fa scorrere una pagina verso il basso.
Dấu cách giúp kéo trang xuống.
Quindi hanno investito tutto in quello, e la barra blu, la dimensione della classe, fa alzare i costi.
Vậy nên họ dành toàn bộ tiền vào đó, kích thước lớp học (cột xanh) làm chi phí tăng lên.
Lo spazio della frame window che non è occupato dalla finestra originale viene usato per la cornice decorativa attorno alla finestra (il "bordo" e la "barra del titolo").
Khoảng không gian của cửa sổ khung không bị cửa sổ này chiếm chỗ, sẽ là chỗ để dành cho cái khung trang trí ở chung quanh cửa sổ như "đường viền" và "thanh tiêu đề" (the "border" and the "title bar").
La barra più alta rappresenta la temperatura media registrata nel maggior numero di stagioni.
Thanh cao nhất là nhiệt độ trung bình cho hầu hết các mùa canh tác.
Il fabbro ferraio obbedì e fece del suo meglio, ricavando quattro ferri di cavallo da una barra di ferro.
Khi được ra lệnh, người thợ rèn đã làm hết khả năng của mình, làm ra bốn móng ngựa từ một thanh sắt.
Per accedere alle impostazioni dell'account, accedi ad AdMob e fai clic su Impostazioni nella barra laterale.
Để truy cập cài đặt tài khoản của bạn, hãy đăng nhập vào AdMob và nhấp vào Cài đặt trong thanh bên.
La pagina Nuova scheda visualizzerà un'anteprima dei siti web più visitati e più recenti, in base alla cronologia della barra degli indirizzi.
Thẻ trình duyệt mới sẽ được tạo lập và trong đó có các biểu tượng gợi nhắc về những trang web mà bạn đã truy cập gần nhất và những trang web mà bạn thường xuyên sử dụng.
Trova rapidamente note ed elenchi utilizzando la barra di ricerca di Google Keep.
Tìm nhanh các ghi chú và danh sách bằng cách sử dụng thanh tìm kiếm trong Google Keep.
Questa barra inferiore è l'atmosfera superiore, la stratosfera, che dopo questa eruzione si scalda.
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
A destra della barra degli indirizzi, cerca l'icona dell'estensione.
Ở bên phải thanh địa chỉ, hãy tìm biểu tượng của tiện ích.
Leggi ulteriori informazioni sull'utilizzo della barra dei Preferiti.
Tìm hiểu thêm về cách sử dụng thanh dấu trang.
E la barra gialla è la stima più ottimistica.
Và đường màu vàng thể hiện ước tính lạc quan nhất.
Per visualizzare la dashboard della panoramica dell'app, fai clic su App nella barra laterale.
Để xem trang tổng quan ứng dụng của bạn, nhấp vào Ứng dụng ở thanh bên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.