barriera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barriera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barriera trong Tiếng Ý.
Từ barriera trong Tiếng Ý có các nghĩa là hàng rào, sự cản trở, tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barriera
hàng ràonoun Le barriere non sono assolutamente fatte per l'alto mare. Các hàng rào nổi không được làm cho vùng nước mở. |
sự cản trởnoun |
tườngnoun Già, so cosa significa erigere delle barriere. Yeah, tôi biết những gì nó giống như bôi lên những bức tường. |
Xem thêm ví dụ
Scala la Barriera. Vượt qua Thành. |
Per tutti questi motivi, per tutti questi servizi dell'ecosistema, gli economisti stimano il valore delle barriere coralline nel mondo in centinaia di miliardi di dollari all'anno. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Se siamo riusciti a farcela è stato grazie all'intento di superare quelle barriere difensive per arrivare realmente al nocciolo della questione religiosa o non religiosa e cercare di rispettarci a vicenda pur tenendo chiare certe distanze. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
Il fiume scorre 9:00- 03:00, dando una barriera naturale tra Mawhinney e il nemico. un banco di fango alle 12:00 li protegge da piccole armi da fuoco, e consente una buona visuale. Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn. |
Manda la tua aquila sulla Barriera ogni notte. Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
Sappiamo che gli oceani hanno molti più problemi - l'inquinamento, l'acidificazione, la distruzione delle barriere coralline, e così via. Chúng ta biết rằng đại dương có nhiều vấn đề -- ô nhiễm, a xít hóa, rạng san hô bị hủy hoại, vân vân. |
(Ebrei 12:4-11) Altri, non avendo ricevuto certi privilegi di servizio per i quali si sentono idonei, lasciano che il risentimento crei una barriera fra loro e la congregazione. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Il pesce pappagallo è tra i pesci più appariscenti e attraenti della barriera corallina. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Quindi, se gli Stati Uniti rimuovessero un milione di dollari di aragoste da una barriera, Kiribati ne guadagnerebbe 50.000. Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$. |
Scendiamo dall’aereo e ci ritroviamo su quella che io chiamo “una barriera corallina fra le nuvole”. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Non esistono barriere, perché fa breccia nei vostri pregiudizi, fa cadere qualunque cosa usiate come maschera e che vi fa dire: " Io sono questo, io sono quello, io sono quell'altro. " Bạn không thể ngăn cản, bởi nó phá vỡ những định kiến của bạn, phá vỡ mọi thứ mà bạn có như chiếc mặt nạ, và nói rằng, " Tôi là thế này, tôi là thế kia, tôi là thế nọ. " |
Tutte le specie di pesci che dipendono dalle barriere coralline sono di conseguenza in pericolo Và tất cả những loài cá sống dựa vào rặng san hô cũng đi đến chỗ hiểm nghèo. |
A questo scopo, Egli ha tracciato per noi un corso che riporta a Lui e ha posto delle barriere che ci proteggeranno lungo il cammino. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
L'ultima lettera che mi ha scritto Jon diceva che ti eri perso oltre la Barriera. Bức thư cuối Jon gửi cho ta báo rằng con bị lạc ở phía kia Bức Tường. |
Che ne sanno loro della Barriera, o della Foresta del lupo? Chúng thì biết gì về Bức Tường hay Rừng Chó Sói chứ? |
(Giobbe 38:9) Durante il primo “giorno” questa barriera iniziò ad aprirsi, permettendo alla luce diffusa di penetrare l’atmosfera. Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Di recente Palmyra è stato acquistato dalla Nature Conservancy per ricerche sulle barriere coralline. Palmyra gần đây đã được Ủy ban bảo vệ thiên nhiên mua lại nhằm mục đích nghiên cứu các rạn san hô. |
Senza la barriera, presumerà che i semi-titani possano offrirgli ciò che vuole. Ovvero? Nếu không có lá chắn cây... anh ta có thể có đủ số Tiểu Titan để anh ta đạt được mục đích của mình. |
È il primo passo per abbattere le barriere che creano così tanta rabbia, odio, divisione e violenza nel mondo. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
Sarebbe prezioso alla Barriera. Ông ta là vô giá ở Bức Tường. |
Barriera (Soreg) Hàng rào (Soreg) |
In risposta, altri sostengono che molti dei fondi di investimento personale sono gestiti attraverso fondi pensione, quindi l'effetto di queste presunte barriere all'ingresso sarebbe minimo. Đáp lại, những người khác cho rằng hầu hết các quỹ đầu tư tư nhân được quản lý thông qua các quỹ hưu bổng, bằng cách giảm thiểu tác động của các rào cản gia nhập giả định này. |
Questo è un esperimento di monitoraggio, e ciascuno di voi subacquei, se volete essere coinvolti in uno dei progetti più interessanti in assoluto, qui siamo fuori dalla Grande Barriera Corallina. Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn (Great Barrier Reef). |
Quanto manca per raggiungere la Barriera? Còn bao lâu ta tới được eo Rift? |
E ovviamente non intendeva se c'era una casella da segnare sulla domanda, ma questo esprime una reale insicurezza in questi posti far finta di essere chi non sei per superare queste barriere sociali. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barriera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới barriera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.