basamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basamento trong Tiếng Ý.
Từ basamento trong Tiếng Ý có nghĩa là bệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basamento
bệnoun |
Xem thêm ví dụ
Basamento dell’altare di Zeus a Pergamo. Tàn tích của bàn thờ khổng lồ thờ thần Zeus ở Bẹt- găm. |
Tuttavia, i cittadini aggiunsero sul basamento della statua di Gesù Cristo una targa con queste parole: «Voi siete le mie mani». Tuy nhiên, những người dân trong thành phố đó đã thêm những dòng chữ này vào phần đế của bức tượng Chúa Giê Su Ky Tô: “Các ngươi là đôi tay ta.” |
In modo analogo i sedimenti e/o le rocce sedimentarie al di sopra del basamento possono essere chiamate "copertura" o "copertura sedimentaria". Tương tự, các loại trầm tích và/hoặc đá trầm tích trên đỉnh của móng có thể được gọi là "vỏ bọc" hay "vỏ bọc trầm tích". |
Sperimentò un nauseante momento di paura come se il basamento di ogni cosa svanisse pian piano sotto i suoi piedi Một nỗi sợ khủng khiếp trào lên trong ông khi dường như mặt đất đang biến mất dưới chân ông. |
Sul basamento e su una targa posta lì vicino sono incise le parole di Salmo 107:23, 24: “Quelli che scendono in mare sulle navi, che fanno commercio sulle grandi acque; Questi vedono le opere del Signore, e le sue meraviglie negli abissi”. — “Bibbia del re Giacomo”. Dưới chân tượng và trên một tấm bia gần đó có khắc câu Thi-thiên 107:23, 24 theo bản King James Version bằng tiếng Anh: “Có những người đi thuyền xuống biển để buôn bán trên sóng nước mênh mông; Họ thấy những kỳ công của Chúa và những việc lạ lùng Ngài làm nơi nước sâu”. |
Alla fine ha trovato un basamento nascosto che contiene le statue di Dio Thunder e il Vento del Diavolo che stava tenendo una spada. Cậu cuối cùng cũng tìm ra một hầm nhà bí mật chứa những bức tượng của Thiên Lôi và Phong Quỷ và Phong Quỷ đang nắm giữ một thanh gươm. |
Eretto su un basamento largo circa 73 metri e lungo 127, il tempio ricostruito era largo circa 50 metri e lungo 105. Ngôi đền được xây lại này có chiều rộng khoảng 50 mét, chiều dài 105 mét; xây trên một nền rộng 73 mét và dài 127 mét. |
Walter Krickeberg, autore di un libro sulle antiche culture messicane, ha scritto: “L’usanza di costruire templi su un basamento a gradoni risale all’antico culto delle alture”. Trong sách Las Antiguas Culturas Mexicanas, tác giả Walter Krickerberg viết: “Tục lệ xây đền thờ trên những tầng có bậc đi lên bắt đầu từ thời xa xưa khi người ta thờ những nơi cao”. |
Due massicci basamenti da più di 70 000 tonnellate di cemento ciascuno, vennero spinti giù nel letto del fiume per creare le fondamenta della struttura portante in acciaio. Hai móng cầu đồ sộ với 70.000 tấn bêtông được chôn dưới lòng sông để nâng đỡ toàn bộ công trình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới basamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.