basilico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basilico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basilico trong Tiếng Ý.
Từ basilico trong Tiếng Ý có các nghĩa là húng quế, hung que. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basilico
húng quếnoun Condite con olio di oliva e pepe nero e guarnite con foglie di basilico. Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế. |
hung quenoun |
Xem thêm ví dụ
In alto a sinistra si trova un mattone della basilica di San Giovanni in Laterano, mentre a destra è presente una medaglia commemorativa del Giubileo del 2000. Trên cao phía bên trái có một viên gạch từ Vương cung Thánh đường Thánh Gioan Laterano, còn bên phía phải là huy chương Năm Thánh 2000. |
Tra le reliquie legate a Gesù c’è quella che si dice sia stata la sua culla (conservata in una grande basilica romana), c’è il suo sillabario, e ci sono più di mille chiodi che sarebbero stati usati alla sua morte! Trong số những thánh vật có liên hệ đến Giê-su là cái nôi mà dư luận cho là của ngài (được đặt tại một đại giáo đường ở La mã), sách đánh vần của ngài và hơn một ngàn cây đinh mà người ta cho là đã được dùng khi xử tử ngài! |
9 Esteriormente la religione della cristianità può apparire molto bella, con le sue splendide cattedrali, basiliche e chiese, le pompose processioni e la musica suggestiva. 9 Nhìn bề ngoài thì các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có vẻ đẹp đẽ lắm, với những nhà thờ chánh tòa, đại giáo đường và những nhà thờ lộng lẫy, với các đám rước kiệu rềnh rang và thánh ca trang trọng. |
Ne ho viste un po'col basilico fresco e le alghe fresche. Dùng rau thơm làm gia vị, nấu với gạo thơm Dương Tử. |
Lisa ed i parenti si trasferirono poi in quella che oggi si chiama via de' Pepi, già via de' Bonfanti, nei pressi della Basilica di Santa Croce, dove abitarono vicino a Piero da Vinci, padre di Leonardo. Gia đình Lisa chuyển đến địa điểm ngày nay gọi là Via dei Pepi, rồi đến gần Santa Croce, nơi họ sống không xa gia đình Ser Piero da Vinci, cha của Leonardo da Vinci. |
Ancora in Oltrarno, ci sono la basilica di Santo Spirito di Filippo Brunelleschi e la chiesa di Santa Maria del Carmine, con affreschi di Masolino, Masaccio e Filippino Lippi. Oltrarno còn có Vương cung thánh đường Santo Spirito của Filippo Brunelleschi và nhà thờ Santa Maria del Carmine là nơi có những bức bích họa của Masolino, Masaccio và Filippino Lippi. |
Suo figlio Bartolommeo chiese ad Antonio di Donnino Mazzieri di dipingere un affresco sul sito funerario della famiglia, nella Basilica della Santissima Annunziata di Firenze. Người con trai riêng là Bartolommeo đã hỏi Antonio di Donnino Mazzieri để vẽ những bức tranh tường trong khu hầm mộ gia đình tại Basilica della Santissima Annunziata di Firenze. |
È per questo che all’interno della cupola della Basilica di San Pietro, a Roma, sono riportate in latino queste parole di Gesù in un’iscrizione con caratteri più grandi di una persona. Do đó, tại Giáo đường Thánh Phê-rô ở Rô-ma, những lời của Chúa Giê-su được khắc bằng tiếng La-tinh bên trong mái vòm, với những ký tự có kích thước lớn hơn một người. |
Nel 637, poco dopo la conquista di Gerusalemme da parte delle forze musulmane, 'Omar ibn al-Khattāb, il secondo califfo, visitò Betlemme e promise che la basilica della Natività sarebbe rimasta a disposizione dei cristiani. Năm 637, ngay sau khi quân Hồi giáo của đế chế Rashidun của Ba Tư chiếm Jerusalem, 'Umar ibn al-Khattāb, vị kha-líp thứ hai đến thăm Bethlehem và hứa bảo toàn nhà thờ Giáng sinh cho các người Kitô giáo. |
Durante questa operazione, l'IDF assediò la Basilica della Natività, dove circa 200 Palestinesi, incluso un gruppo di militanti, avevano cercato riparo dall'avanzata dell'IDF nella città. Trong chiến dịch này, Lực lượng phòng thủ Israel vây nhà thờ Giáng sinh, nơi khoàng 200 người Palestine, kề cả một nhóm nghĩa quân, tìm cách lẩn trốn trong thành phố, trong quá trình Lực lượng phòng thủ Israel tiến quân. |
L'assediò durò 39 giorni e 9 militanti e il campanaro della basilica vennero uccisi. Cuộc bao vây kéo dài 39 ngày, 9 nghĩa quân và người kéo chuông nhà thờ bị giết. |
In India, il basilico santo (Ocimum tenuiflorum) è un'erba sacra che non viene molto usata per propositi gastronomici. Ocimum tenuiflorum (hương nhu tía) là một loại cây thần thánh ở Ấn Độ nhưng không được sử dụng nhiều cho các mục đích nấu ăn. |
Era sicuramente ancora intatto nel IV secolo, ed allora era già vecchio come la Cattedrale di Notre-Dame a Parigi oggi, e molto più vecchio della Basilica di San Pietro a Roma. Nó chắc chắn vẫn còn nguyên vẹn cho đến thế kỷ 4 sau công nguyên, cùng thời với Nhà thờ Đức Bà ở Paris ngày nay và lâu đời hơn Nhà thờ Thánh Phêrô ở Roma. |
Il suo successore Raymond du Puy de Provence istituì il primo ospizio degli Ospitalieri nei pressi della Basilica del Santo Sepolcro a Gerusalemme. Người kế vị ông, Raymond du Puy de Provence lập bệnh xá Hospitaller quan trọng đầu tiên ở gần nhà thờ Mộ Thánh tại Jerusalem. |
Chiese estremamente adorne e basiliche hanno un precedente nelle Scritture? Kinh Thánh có nói đến những nhà thờ lớn và những nhà thờ nguy nga tráng lệ không? |
Nell'estate del 417, Zosimo tenne un sinodo del clero romano nella Basilica di San Clemente al Laterano, di fronte al quale comparve Celestio. Mùa hè năm 417, Zosimus đã tổ chức một cuộc họp các giáo sĩ ở Roma tại thánh đường Basilica Of Clement, trong đó có cả Celestius. |
Dal 1517, durante gli anni del controllo ottomano, la custodia della Basilica fu aspramente contesa tra la Chiesa cattolica e le chiese greco-ortodosse. Từ 1517, dưới thời kiểm soát của Đế quốc Ottoman, việc trông nom nhà thờ Giáng sinh bị tranh cãi giữa Công giáo và Chính thống giáo Hy Lạp. |
La basilica di San Clemente conserva, infatti, ancora numerose memorie di "Giovanni detto Mercurio". Nhà thờ Basilica St Clement vẫn còn lưu giữ một vài kỷ vật của "Johannes surnamed Mercurius". |
I crociati avevano negoziato con i Fatimidi d'Egitto durante la loro marcia verso Gerusalemme, ma non avevano raggiunto nessun compromesso soddisfacente perché i Fatimidi erano disposti a cedere il controllo della Siria ma non della Palestina e ciò era inaccettabile per i crociati, il cui obiettivo era la Basilica del Santo Sepolcro in Gerusalemme. Quân viễn chinh đã thương lượng với Triều Fatimid của Ai Cập về chuyến hành trình đến Jerusalem, nhưng không đạt được sự thỏa hiệp nào, Triều đình Fatimid đã sẵn sàng từ bỏ quyền kiểm soát Syria nhưng không chịu từ bỏ Palestina, nhưng điều này là không thể chấp nhận đối với quân viễn chinh vì mục tiêu của họ là Nhà thờ Thánh Sepulchre tại Jerusalem. |
E ci fermeremo dapprima alla Basilica di Massenzio, l'ultimo dei grandi edifici civici costruito a Roma prima che Costantino trasferisse la capitale. Và điểm dừng chân đầu tiên là Pháp đình Maxentius, công trình cuối cùng trong số các tòa nhà dân sự lớn được xây dựng ở Rome trước khi Constantine chuyển thủ đô. |
James, afferma: “Il Concilio di Efeso si riunì nella basilica della Theotokos nel 431. James viết: “Hội đồng tôn giáo tại Ê-phê-sô nhóm lại trong đại giáo đường «Theotokos» (Mẹ của Đức Chúa Trời) vào năm 431. |
Tali parole sono scritte in latino anche alla base della cupola della Basilica di San Pietro a Roma. Những lời này được khắc bằng tiếng La-tinh dưới mái vòm của Giáo đường Thánh Phê-rô tại Rô-ma. |
Oggi spesso chiamiamo " basiliche " le chiese. Chúng ta bây giờ thường gọi nhà thờ là " basilica - nhà thờ ". |
In effetti, prima che l’imperatore romano Costantino decidesse di costruirvi una basilica, qui sorgeva un tempio pagano. Thật ra, trước khi hoàng đế La-mã Costantino quyết định cho xây một nhà thờ thì chỗ ấy đã có một đền thờ tà đạo rồi. |
Altri personaggi includono il figlio di Charlotte, un ragazzo manichino che ha subito il peso di abusi per mano di sua madre durante uno stupore drogato; Plant (doppiato da Sinclair), una pianta di basilico in vaso che è uno dei migliori amici di Poppy e il più grande sostenitore; e Skeleton (sempre Sinclair), uno scheletro in plastica che si scopre essere lo spacciatore di Charlotte. Các nhân vật khác bao gồm con trai của Charlotte, một mannequin từng bị mẹ mình quấy rối trong lúc say thuốc; Plant (lồng tiếng bởi Sinclair), một cây húng quế được trồng trong chậu, là một trong những người bạn và người hỗ trợ thân nhất của Poppy; và Skeleton (cũng được lồng tiếng bởi Sinclair), một mô hình bộ xương bằng nhựa sau đó được hé lộ là kẻ bán ma túy cho Charlotte. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basilico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới basilico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.