basso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basso trong Tiếng Ý.

Từ basso trong Tiếng Ý có các nghĩa là ghi-ta bass, hèn hạ, nam trầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basso

ghi-ta bass

adjective (Uno strumento che emette suoni a bassa frequenza acustica.)

hèn hạ

adjective

Sei capace di scendere cosi'in basso, Frank?
Anh làm những việc hèn hạ như thế sao, Frank?

nam trầm

adjective

cantando la loro parte - soprano, contralto, tenore, basso -
hát phần của họ — nữ cao, nữ trầm, nam cao và nam trầm

Xem thêm ví dụ

Robaccia sovietica a basso costo.
Bọn Xô Viết bẩn thỉu.
La bellezza del ghiaccio era sparito, ed era troppo tardi per studiare il basso.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Ma ancora mi chiedo, non scenderò più in basso.
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng.
Il mio battito cardiaco era molto basso e stavo cercando di non usare molto ossigeno.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
Si mostrerà riservato, con lo sguardo basso, parlerà a bassa voce, farà delle pause, non controllerà i movimenti.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Mostruosamente basso.
Như thế, thấp một cách kì lạ.
Personalmente, siete come quei cristiani che Pietro poté lodare perché non tornavano a quel “basso livello di dissolutezza”?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
Un passato che la gente nemmeno riesce a immaginare, perché la linea di riferimento si è spostata enormemente verso il basso.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
Adesso, guardate l'angolo in basso a sinistra, questa è la vostra auto tradizionale.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
Sulla sinistra, un input [ 1, 1 ] è pari a un output 0, che va verso il basso.
Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
Quindi, quando sommiamo i gas serra emanati nel corso della vita delle varie fonti di energia quella nucleare sta giù in basso con l'eolica e l'idroelettrica sotto l'energia solare e molto più in basso, ovviamente, di tutti i combustibili fossili
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Andai via rassegnato all’idea che [a loro] non fossero piaciute le mie risposte... e che mi avrebbero dato un voto molto basso.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp.
L’Euprymna scolopes, però, emette una luminescenza verso il basso in grado di imitare la luce notturna sia per intensità che per lunghezza d’onda.
Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng.
Nel basso medioevo, Venezia divenne estremamente ricca, grazie al controllo dei commerci con il Levante, e iniziò ad espandersi nel Mar Adriatico e oltre.
Vào thời Trung kỳ Trung Cổ, Venice trở nên cực kỳ giàu có nhờ sự kiểm soát thương mại giữa châu Âu và Levant, và nó bắt đầu mở rộng ra biển Adriatic và xa hơn nữa.
Certamente a nessuno piace essere offeso, e io certamente non amavo ascoltare oratori controversi sostenere che il femminismo è diventato una guerra contro gli uomini o che i neri hanno un QI più basso rispetto ai bianchi.
Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng.
Passa in una valle tra Ie montagne, così potrai volare basso.
Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được.
Per esempio, se si usano cuffie stereofoniche si potrebbe tenere il volume abbastanza basso da sentire i rumori circostanti.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Non solo per costruire i sistemi, i modelli di business che ci consentono di raggiungere in modo sostenibile gli individui a basso reddito, ma di mettere in relazione tali attività con altri mercati, con governi, con multinazionali, forme di vere collaborazioni, se il nostro obiettivo è quello di favorire lo sviluppo.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Tuttavia l’impiegato del fornitore fece un errore nello scrivere l’importo, così che il prezzo risultò di quasi 40.000 dollari più basso.
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
Non guardare in basso!
Đừng nhìn xuống.
Stai guardando dall'alto in basso un pensionato come me?
Có phải cậu coi thường ông già như tôi không?
Te lo dico per ricordarti che basso e grasso come sono, le parole mi vengono da dentro è come ascoltare una bella canzone venire da una vecchia radio scoppiata ed è bello da parte tua conservare la radio in casa.
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
Si scopre che è per via del basso standard previsto per la novità.
Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp.
C'era un ramo basso.
Chỉ là do cành cây mọc thấp thôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.