basta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basta trong Tiếng Ý.

Từ basta trong Tiếng Ý có nghĩa là đủ rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basta

đủ rồi

interjection

Ma mi basta dire ch’essi cercarono di togliermi la vita.
Nhưng tôi chỉ nói họ tìm cách lấy mạng sống của tôi là đủ rồi.

Xem thêm ví dụ

Una mattina mi sono svegliato e mi sono detto: "Daan, basta".
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
Lava quei cacchio di piatti e basta!
Hãy rửa đống chén bát đi.
Filippo gli disse: Signore, mostraci il Padre, e ci basta.
“Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi.
Basta dormire.
Thôi đừng ngủ nữa.
Basta controllare le etichette sui prodotti dolci che acquistate.
Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.
Elia si sentiva altrettanto inutile, e per questo gridò: “Basta!”
Ê-li cảm thấy mình vô dụng như họ.
(1 Samuele 1:9-11) Quando Elia era inseguito dalla regina Izebel, che voleva ucciderlo, ebbe paura e disse in preghiera a Geova: “Basta!
(1 Sa-mu-ên 1:9-11) Khi bị Hoàng Hậu Giê-sa-bên săn lùng để sát hại, Ê-li sợ hãi và cầu nguyện Đức Giê-hô-va: “Ôi Đức Giê-hô-va!
Spesso basta iniziare una conversazione amichevole con una persona.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
La prego, basta che lo lasci andare.
Làm ơn đi, chỉ cần thả cậu ấy ra.
Oh, e... basta risse.
Oh, và ờ... đừng đánh nhau nữa nhé.
Ma basta con le chiacchiere da salotto.
Nhưng tám chuyện thế là đủ rồi.
Penso davvero che questo sia rispetto per lo spettatore, non tagliare sempre da punto a punto, lasciare andare il tempo e basta.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
Basta parlare di battaglie, Ser Davos.
Nói về chiến trận thế là đủ rồi, Hiệp sĩ Davos.
Non basta certo dire -- "Che bello averla!"
bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này"
Basta credere nella magia del Natale.
Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh.
Basta per comprare un cavallo?
Mua nổi ngựa không?
Papà, papà, basta!
Bố ơi, bố ơi.
Mi basta qualche minuto con lui.
Tất cả những gì tôi cần là một vài phút với ông ấy.
Quindi basta eliminare in questo non ci aiuterà molto.
Cho nên bằng cách bỏ đi cái này không giúp gì nhiều cho ta.
Mio padre infatti diceva sempre: “Basta uno spiffero a farti ammalare”.
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
Voglio dire che non basta ignorarli.
Ý tôi là, chưa đủ để lờ họ đi.
L’umiltà mi ha aiutato ad adattarmi a un lavoro in cui guadagno meno di un quarto di quello che guadagnavo prima, ma è quanto basta per provvedere ai bisogni della mia famiglia”.
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
Bevi e basta.
Cứ uống đi.
Per i materialisti invece basta pensare che alla fine dell'esistenza si risolve tutto, con la morte, ma non è così.
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
Basta segreti.
Đừng giữ bí mật nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.