bathtub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bathtub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bathtub trong Tiếng Anh.
Từ bathtub trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồn tắm, Bồn tắm, bể tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bathtub
bồn tắmnoun We bury his body in soil in the bathtub. Chúng ta chôn cái xác trong bồn tắm. |
Bồn tắmnoun (large container for holding water in which a person may bathe) We bury his body in soil in the bathtub. Chúng ta chôn cái xác trong bồn tắm. |
bể tắmnoun (large container in which a person may bathe) |
Xem thêm ví dụ
The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick. Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick. |
I just came from a room where a man was lying in a bathtub full of mayonnaise wearing a dog collar. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó. |
Fake Ophelia drowned in the bathtub. Một Ophelia giả mạo chết chìm trong bồn tắm. |
But years after his death, Trumbo was honored by installation of a statue of him in front of the Avalon Theater on Main Street, where he was depicted writing a screenplay in a bathtub. Nhưng nhiều năm sau khi ông qua đời, Trumbo đã được vinh danh bằng cách đặt một bức tượng của ông ở phía trước Nhà hát Avalon ở Main Street, nơi ông được mô tả đang viết một kịch bản trong một cái bồn tắm. |
Is depot house in should be will have excessive bathtub. Là kho nhà ở phải là sẽ có quá nhiều bồn tắm. |
I love bathtubs. Tớ thích bồn tắm lắm. |
That week my bed was made up in the bathtub, but what a spiritually joyful week we had together! Trong tuần đó, tôi ngủ trong bồn tắm. Dù vậy, đó quả là tuần lễ đầy khích lệ cho cả hai chúng tôi! |
They were the only dwellings at Los Alamos that had bathtubs, and became known as "Bathtub Row". Chúng là những ngôi nhà duy nhất tại Los Alamos có bồn tắm, và được biết đến như là "Bathtub Row". |
He says: “I ... went to the only room in the house with a lock on the door—the bathroom—and there knelt by the bathtub. Anh nói: “Tôi ... đi đến một căn phòng độc nhất trong nhà mà có khóa ở cửa—phòng tắm—và tôi quỳ xuống cạnh bên bồn tắm. |
So I accepted his invitation and was baptized in a bathtub in May 1948. Vì thế, tôi nhận lời và đã làm báp têm vào tháng 5 năm 1948 trong một cái bồn tắm. |
In our bathtub. Trong bồn tắm của ta. |
Expansive space instead of the isolated bathtub. Không gian mở rộng thay vì bồn tắm cách biệt. |
Applying Betadine topically on the outer vaginal area , and soaking in a sitz bath or soaking in a bathtub of warm water may be helpful for relieving symptoms of burning and vaginal pain after intercourse . Việc thoa Betadine tại chỗ lên vùng da bên ngoài âm đạo , và ngâm trong bồn tắm ngồi hoặc ngâm trong bồn tắm nước ấm có thể giúp làm giảm các triệu chứng đau rát âm đạo sau khi giao hợp . |
On September 11, 1978, about one year after I started studying the Bible, I was baptized in the bathtub in my apartment. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1978, sau khoảng một năm học Kinh Thánh, tôi được làm báp-têm trong bồn tắm ngay tại nhà mình. |
Archimedes noticed that the water level in the bathtub rose and overflowed as he immersed himself into the tub. Archimedes đã nhận thấy rằng mức nước trong bồn tắm tăng. và tràn ra ngoài khi ông đắm mình vào bồn tắm. |
On 1 October 2018, Aznavour was found dead in a bathtub at his home at Mouriès at the age of 94. Vào ngày 1 tháng 10 năm 2018, Aznavour được phát hiện đã chết trong bồn tắm tại nhà riêng của ông ở Mouriès ở tuổi 94. |
The bathtub is running over. Bồn tắm sắp tràn rồi. |
And another person wrote, " I would fill a big bathtub with money and get in the tub while smoking a big fat cigar and sipping a glass of champagne. " Và một người khác thì viết, " Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh. " |
And another person wrote, "I would fill a big bathtub with money and get in the tub while smoking a big fat cigar and sipping a glass of champagne." và một ngôi nhà nhỏ ở trên đỉnh núi." (cười) Và một người khác thì viết, "Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh." |
In the bathtub? Trong bốn tắm này? |
We bury his body in soil in the bathtub. Chúng ta chôn cái xác trong bồn tắm. |
Only if we're watching in the bathtub. Chỉ khi nào ta xem nó trong bồn tắm thôi. |
As for the other victim in the bathtub, we haven't gotten any hits on his prints, but a puncture mark in his arm suggests he was drugged prior to having his face removed. Còn với nạn nhân khác ở trong bồn tắm, ta vẫn chưa tìm được gì dựa trên vân tay anh ta, nhưng một vết kim tiêm ở trên cánh tay cho thấy anh ta bị đánh thuốc mê trước rồi mới bị tháo dời mặt. |
Get into the bathtub and sing! Bước vô bồn tắm và hát đi! |
Miyazaki thought the bathhouse was a mysterious place, and there was a small door next to one of the bathtubs in the bathhouse. Miyazaki từng nghĩ rằng nhà tắm công cộng là một nơi bí ẩn, và ở đó có một cánh cửa sổ nằm cạnh các bồn tắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bathtub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bathtub
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.