bathrobe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bathrobe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bathrobe trong Tiếng Anh.

Từ bathrobe trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo choàng tắm, bathrobe, thành ngữ bath. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bathrobe

áo choàng tắm

noun

On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe,
Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc,

bathrobe

noun

thành ngữ bath

noun

Xem thêm ví dụ

A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Atticus was holding out my bathrobe and coat.
Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi.
A two-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a four-star hotel might feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát.
I think the first thing I'm going to do when I get into the city is buy a bathrobe.
Tôi nghĩ việc đầu tiên mình sẽ làm khi vào thành phố là mua một cái áo choàng tắm.
Really -- I work alone in my house, often in my bathrobe.
Thật ra - tôi làm việc tại nhà của mình, tôi thường mặc áo choàng tắm.
Then you lay out a clean towel, soap, a dry brush, a mat, a bathrobe and a...
Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một...
I wanted to wear my bathrobe and eat peanut clusters all day.
Tớ muốn quấn khăn tắm và ăn bơ đậu phộng cả ngày.
Inside the wardrobe were four identical grey trousers, four identical button-down shirts in white and blue, a belt, socks, underwear, a blazer, a striped tie and a white bathrobe.
Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng.
In a bathrobe, bare backside...
Trong bộ khăn tắm, lưng trần...
And- And- And Laura' s pink bathrobe
Cả cái áo tắm hồng của Laura
On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe, and realized it was himself.
Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, và nhận ra đó chính là bản thân mình.
Take off your bathrobe, please.
Hãy cởi áo choàng tắm của anh ra.
Our bathrobes?
Áo ngủ của chúng ta.
When Eddie opens the door, he is standing in the doorway, wearing a bathrobe.
Khi Eddie mở cửa, ông ta đang đứng ở lối vào cửa, mặc áo choàng tắm.
When Lennon's wife returned home, she found Ono wearing her bathrobe and drinking tea with Lennon, who simply said, "Oh, hi."
Khi Cynthia về nhà và thấy Ono đang mặc chiếc váy ngủ của mình và ngồi uống trà với Lennon, anh chỉ nói "Oh, chào!"
Uh, I went up with some corrections last thing in the morning... and shook hands with him in his bathrobe as he stood there.
Tôi thức dậy với một vài sửa chữa cuối cùng trong buổi sáng... và bắt tay ông ấy trong chiếc áo choàng tắm mà ông mặc.
A man (Jason Schwartzman) lies on a hotel bed in a yellow bathrobe, watching the black-and-white American war film Stalag 17 and reading the newspaper.
Khung hình tiếp theo, một người đàn ông (Jason Schwartzman) trong bộ pijama màu vàng nằm trên giường, tay cầm tờ báo và xem bộ phim đen trắng Stalag 17 đang chiếu trên ti–vi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bathrobe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.