bathing suit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bathing suit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bathing suit trong Tiếng Anh.

Từ bathing suit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ đồ tắm, bộ quần áo tắm, quần áo bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bathing suit

bộ đồ tắm

noun

What you need is another bathing suit.
Cái mà con cần là một bộ đồ tắm khác.

bộ quần áo tắm

noun

It's one of my favorite bathing suits.
Đây là một trong những bộ quần áo tắm ưa thích của tôi.

quần áo bơi

noun (A tight-fitting garment worn for swimming.)

Where can I buy a bathing suit?
Tôi có thể mua quần áo bơi ở đâu?

Xem thêm ví dụ

I don't have a bathing suit.
Em không có đồ bơi.
Normally I'm in a bathing suit with 5,000 people staring at my butt.
Bình thường khi cháu mặc đồ bơi là bị 5000 người nhìn mà.
Ew, I'm not gonna wear another man's bathing suit.
Eo, anh sẽ không mặc đồ bơi của một thằng con trai khác đâu.
He sneaks into Oliver's room to smell his bathing suit and thinks about him while masturbating.
Cậu lẻn vào phòng Oliver, cảm nhận mùi hương của anh còn thoang thoảng trong chiếc quần bơi và nghĩ về anh trong khi thủ dâm.
Silly girls in bathing suits cleaning cars on Sundays
Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật.
Is that my bathing suit?
Đó là đồ tắm của tôi à?
A modest bathing suit and a towel should be brought by each one who plans to be baptized.
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau.
It's one of my favorite bathing suits.
Đây là một trong những bộ quần áo tắm ưa thích của tôi.
Your bathing suit's still in the dryer.
Bộ đồ tắm của con vẫn trong máy là đấy.
If you're feeling shy about that, bathing suits are just dandy with us.
Nếu các cô cảm thấy e thẹn về chuyện đó, thì đồ tắm cũng đủ tuyệt đối với chúng tôi.
It's a bathing suit, Marvin.
Chỉ là đồ tắm thôi mà, Marvin.
Mom, where's my bathing suit?
Mẹ, đồ tắm của con đâu?
Each one who plans to be baptized should bring a modest bathing suit and a towel.
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau.
You don't want get a mark from your bathing suit straps.
Cô không muốn in dấu đồ tắm lên người chớ?
I'm starting to become a woman, and Mom says I shouldn't let people see my bathing suit parts.
Chị đang bắt đầu thành phụ nữ rồi, và mẹ nói chị không nên để mọi người thấy mình mặc đồ tắm.
Many parents simply tell their children that the parts of their body that a bathing suit covers are private and special.
Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt.
It does it, it turns out, with the same denticles that you had on Speedo bathing suits, that broke all those records in the Olympics,
Nó làm được vậy, vì giống với các tấm vây như trên các bộ đồ bơi Speedo, thứ đã phá mọi kỷ lục tại các kỳ Olympics,
You get the golf balls, and you just throw them in your bathing suit trunks and when you're done you've got a couple hundred of them.
Tôi lấy những quả bóng và gói chúng trong những cái quần sọc đi bơi khi xong việc tôi có 200 quả.
The June 1, 1985, Watchtower, page 30, gives this counsel for a person who is getting baptized: “Certainly modesty should prevail in the type of bathing suit used.
Số Tháp Canh (Anh-ngữ) ra ngày 1-6-1985, trg 30, cho lời khuyên sau đây cho người làm báp têm: “Chắc chắn ta phải chú trọng đến sự khiêm nhường khi chọn loại áo tắm để mặc vào dịp này.
Fittingly, Caillat recorded "Christmas in the Sand" "in my bathing suit in the sunshine in southern California in the summertime...between takes of going swimming with my mom and our dogs."
Cô chia sẻ thêm khi sáng tác bài hát "Christmas in the Sand" "trong bộ áo tắm giữa ánh nắng hè tại Nam California... giữa lúc đang chuẩn bị đi tắm biển cùng mẹ và đàn chó nhà chúng tôi."
Shower scenes are very common in movies and in anime of the 1980s and 1990s, while many more recent TV series use trips to onsen (Japanese hot springs) or trips to tropical locales (or in some cases a swimming pool) in order to showcase the characters in bathing suits.
Các cảnh tắm vòi hoa sen rất phổ biến trong phim ảnh và anime những năm 1980 và 1990, trong khi ngày càng nhiều chương trình gần đây sử dụng cơ hội đi tắm onsen (suối nước nóng Nhật Bản) hay các chuyến đi đến những nơi ẩm ướt (trong nhiều trường hợp là hồ bơi) để trình diện các nhân vật trong đồ bơi.
After a bath and a shave and dressed in a borrowed suit and hat, Dad returned home.
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com- và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà.
It was of me in a bathing suit when I was seven years old.
Hình đó chụp tôi mặc áo tắm lúc tôi lên bảy tuổi.
A modest bathing suit and a towel should be brought by each one who plans to be baptized.
Mỗi người dự định làm báp têm nên mang theo quần áo tắm khiêm tốn và khăn lau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bathing suit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.