terra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terra trong Tiếng Ý.

Từ terra trong Tiếng Ý có các nghĩa là đất, mặt đất, thổ, Trái Đất, trái đất, quả đất, Địa Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terra

đất

noun

In principio Dio creò il cielo e la terra.
Ban đầu Ðức Chúa Trời dựng nên trời đất.

mặt đất

noun

Non può esserci vittoria su terra o mare senza il controllo del cielo!
Không thể có chiến thắng trên mặt đất hay trên biển mà không có kiểm soát trên không.

thổ

noun

Saruman ha avvelenato la mente del re e stabilito il dominio su queste terre.
Saruman đã đầu độc đầu óc của Nhà vua và chiếm gần như toàn lãnh thổ.

Trái Đất

proper

La Terra è come una palla con dentro una grande calamita.
Trái đất giống như một quả banh với một cái nam châm to ở giữa.

trái đất

proper

La Terra è come una palla con dentro una grande calamita.
Trái đất giống như một quả banh với một cái nam châm to ở giữa.

quả đất

noun

E questo perché uno dei contadini più poveri sulla Terra
Vì những nông dân nghèo nhất quả đất

Địa Cầu

proper

Sulla Terra ci sono molte specie intelligenti,
Trên Địa Cầu, có nhiều loài thông minh,

Xem thêm ví dụ

Gli scrittori evangelici sapevano che prima di venire sulla terra Gesù era vissuto in cielo.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Il Regno stritolerà tutti i regni di fattura umana e diventerà l’unico governo della terra.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Quando era sulla terra predicò dicendo: “Il regno dei cieli si è avvicinato”, e mandò i suoi discepoli a compiere la stessa opera.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Angelo Scarpulla cominciò i suoi studi teologici nella sua terra natia, l’Italia, all’età di dieci anni.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
5 Dopo l’esodo dall’Egitto, Mosè mandò dodici esploratori nella Terra Promessa.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Primo, dovevano coltivare la terra, averne cura e, col tempo, popolarla di loro discendenti.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
A terra.
Tôi xuống mặt đất rồi.
Molte tribù ignorarono gli ordini di ricollocazione in principio e furono condotti con la forza sulle ristrette particelle di terra loro assegnate.
Ban đầu, nhiều bộ lạc phớt lờ lệnh tái định cư và bị đẩy vào các khu đất thu hẹp của họ.
Siamo diventati prede nella nostra stessa terra.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
Parlando di umani, siamo attualmente in 7 miliardi sulla Terra.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
Acquisire questa conoscenza alla fine è lo scopo di tutti i figli di Dio sulla terra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Un giorno tutti gli abitanti della terra saranno fratelli e sorelle, uniti nell’adorazione del solo vero Dio e Padre di tutti.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Dalla tabella “Significant Earthquakes of the World”, che elenca i terremoti più rilevanti verificatisi nel mondo, pubblicata nel libro Terra Non Firma, di James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Ha gettato dal cielo sulla terra la bellezza d’Israele.
Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất.
18 Oggi, in modo simile, noi testimoni di Geova percorriamo la terra in lungo e in largo cercando coloro che desiderano conoscere Dio e servirlo.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché là sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Questi uccelli venivano cacciati per la loro carne, che era venduta a tonnellate, ed era una cosa facile, perché quando questi stormi giganti scendevo giù a terra, erano così fitti che centinaia di cacciatori potevano saltar fuori e massacrarli a decine di migliaia.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
“Come in cielo, anche sulla terra
“Ở đất như trời!”
8 Oggi la situazione è anche peggiore di quella che c’era prima del diluvio dei giorni di Noè, quando “la terra si riempì di violenza”.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
Avrebbero esaltato il nome di Geova come mai prima e avrebbero posto la base per poter benedire infine tutte le famiglie della terra.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Tutti a terra!
Tất cả quỳ xuống!
Geova promise ad Abraamo: “Per mezzo del tuo seme tutte le nazioni della terra certamente si benediranno”.
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Mi hanno detto che voleva quella terra per lui, e sapeva che spettava a Trygvasson di diritto, ma si rifiutava di venderla.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
i corni dell’altare saranno spezzati e cadranno a terra.
Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.