be back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be back trong Tiếng Anh.

Từ be back trong Tiếng Anh có nghĩa là trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be back

trở về

verb

I'll be back in a wink.
Chẳng bao lâu tôi sẽ trở về.

Xem thêm ví dụ

We'll be back if things work out right.
Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về.
I have to go shopping. I'll be back in an hour.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
I'll be back just as soon as...
Anh sẽ về ngay sau khi...
I should be back home at 10:00.
Tôi sẽ về nhà lúc 10 giờ.
We will secure the trade routes and be back for you.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
Um, like I said, Tyler will be back soon.
Như tôi nói, Tyler sẽ quay lại ngay thôi.
I'll be back in a jiffy.
Tôi trở lại mau.
I'll be back to relieve you when your shift is over.
Tôi sẽ quay lại cho cô nghỉ ngơi khi cô xong ca của mình.
But he'll be back soon.
Nhưng ông ấy về ngay thôi
" I'm going to the store, I'll be back in five minutes. "
" Tôi đi ra cửa hàng, vài phút nữa sẽ về. "
I'll be back soon.
Cha sẽ về ngay.
I'll be back.
Tớ sẽ quay lại ngay.
On the contrary, Jesus would be back.
Ngược lại ngài sẽ trở về.
He said he would be back soon.
Anh ấy nói sẽ trở về sớm mà.
I'm actually going out tonight and I won't be back until late.
Tôi sẽ ra ngoài và về nhà rất muộn.
He will be back soon.
Ảnh sẽ về ngay.
And in three days to a week,He' il be back in your loving arms forever
Trong ba ngày đến một tuần, anh ta sẽ trở lại trong vòng tay yêu thương của cô mãi mãi
"Don't worry, they'll be back".
"Đừng lo, nó sẽ quay lại thôi.
I'll be back to do your internal.
Lát nữa tôi sẽ quay lại kiểm tra cho cô.
Yes, I said you'd be back later.
Rồi, cháu bảo chú sẽ về muộn.
He promised to be back by eight o’clock, and eight is just striking now.
Hắn đã hứa trở về lúc tám giờ, và bây giờ là tám giờ.
She will be back online at eight bells.
Bà ấy sẽ hoạt động lại trong bốn tiếng nữa.
I'II be back in a moment.
Tôi sẽ quay lại trong giây lát.
I'll be back.
Tôi sẽ quay lại.
I'll be back.
Ta nhất định sẽ trở lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.