be brought out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be brought out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be brought out trong Tiếng Anh.

Từ be brought out trong Tiếng Anh có nghĩa là nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be brought out

nổi

verb

Xem thêm ví dụ

+ 22 However, some left in it will escape and be brought out,+ both sons and daughters.
+ 22 Tuy nhiên, một số kẻ sẽ thoát nạn và bị đem ra khỏi thành,+ cả nam lẫn nữ.
A change must be brought out not 10 years from now, not five years from now, but today.
Một thay đổi phải được thực hành không phải trong mười hoặc năm năm mà là ngay bây giờ.
They continued their vicious yells and demands for the missionaries to be brought out.
Họ tiếp tục la hét bằng những lời xấu xa và đòi mang những người truyền giáo ra.
“In that case they would be brought out of the untamed jungle of this world into God’s garden,” said Kham.
Khâm nói: “Như vậy là họ sẽ được đem ra khỏi khu rừng già chưa khai khẩn, tức là thế gian này, để được đưa vào khu vườn của Ông Trời”.
That night, however, a mob of men from the city surrounded the house and demanded that the visitors be brought out to them for immoral purposes.
Tuy nhiên, một đám người đàn ông trong thành bao vây nhà ông vào đêm đó và đòi Lót giao các vị khách cho họ vì mục đích vô luân.
7 If we look over the titles of the parts before the day’s program begins, we can try to anticipate what points might be brought out during that session.
7 Nếu chúng ta xem qua các tựa đề diễn văn trước khi chương trình mỗi ngày bắt đầu, chúng ta có thể thử đoán trước những điểm sẽ được trình bày trong chương trình.
The caskets were every day seen to be called into the palace to contain the female dead bodies and to be brought out of the palace through a royal gate at the end of the royal confinement mansion.
Quan tài đã mỗi ngày nhìn thấy được gọi vào cung điện để chứa những phụ nữ chết và được đưa ra khỏi cung điện thông qua một cửa khẩu hoàng gia cuối cùng của hoàng giam biệt thự.
21 But if you refuse to surrender,* this is what Jehovah has revealed to me: 22 Look! All the women remaining in the house* of the king of Judah are being brought out to the princes of the king of Babylon,+ and they are saying,
21 Nhưng nếu bệ hạ không chịu đầu hàng, Đức Giê-hô-va tỏ cho tôi thế này: 22 Tất cả những phụ nữ còn lại trong cung vua Giu-đa đều bị dẫn ra nộp cho các quan của vua Ba-by-lôn,+ và họ nói:
3 That after they should be destroyed, even that great city aJerusalem, and many be bcarried away captive into cBabylon, according to the own due time of the Lord, they should dreturn again, yea, even be brought back out of captivity; and after they should be brought back out of captivity they should possess again the land of their inheritance.
3 Rằng, sau khi họ bị hủy diệt, nhất là thành phố aGiê Ru Sa Lem vĩ đại kia, và nhiều người bị bbắt tù đày qua bên cBa Bi Lôn, theo như kỳ định của Chúa, họ lại dtrở về; phải, họ được đem trở về khỏi cảnh tù đày; và sau khi họ được đem trở về khỏi cảnh tù đày, họ lại được làm chủ đất thừa hưởng của mình.
16 And blessed be ahe that shall bring this thing to light; for it shall be bbrought out of darkness unto light, according to the word of God; yea, it shall be brought out of the earth, and it shall shine forth out of darkness, and come unto the knowledge of the people; and it shall be done by the power of God.
16 Và phước cho aai sẽ đem vật này ra ánh sáng, vì theo như lời của Thượng Đế, thì nó sẽ được bđem từ trong bóng tối ra ánh sáng; phải, nó sẽ được đem ra từ lòng đất, và nó sẽ chiếu sáng ngời từ trong bóng tối, và dân chúng sẽ được biết đến nó; và điều này sẽ được thực hiện bởi quyền năng của Thượng Đế.
Yang Yin, who was prime minister at this point, therefore set up a group of condemned prisoners to be available to the palace guards—if Emperor Wenxuan wanted to kill someone, a condemned prisoner would be brought out for him to kill, and if a prisoner was able to survive for three months without being killed, he would be set free.
Dương Âm do đó đã lập ra một nhóm các tù nhân đã bị kết án để cho cấm quân có thể sử dụng nếu Văn Tuyên Đế muốn giết ai đó, một tù nhân bị kết án sẽ được đưa đến để Văn Tuyên Đế hành quyết, và nếu một tù nhân có thể sống sót trong vòng ba tháng mà không bị giết, anh ta sẽ được phóng thích.
“A lamp is not brought out to be put under a basket or under a bed, is it?” he asks.
Ngài hỏi: “Có ai thắp đèn rồi lấy thúng đậy lại hoặc để dưới gầm giường không?
21 He also said to them: “A lamp is not brought out to be put under a basket* or under a bed, is it?
21 Ngài cũng nói với họ: “Có ai thắp đèn rồi lấy thúng đậy lại hoặc để dưới gầm giường không?
This key point was brought out in the part “Be Liberal, Ready to Share.”
Điểm then chốt này được nhấn mạnh trong phần “Phải ăn rộng rãi, sẵn sàng chia sẻ”.
To be honest, the only thing I felt when I was brought out of the water was ... well, dripping wet.
Thành thật mà nói, điều duy nhất mà tôi cảm nhận khi tôi được mang ra khỏi nước ... vâng, người ướt sũng.
When it is brought out again, hopefully it will be in a retrospective, and it will be a different dress, which is the best thing.
Khi người ta nhắc đến nó lần nữa, tôi hy vọng họ sẽ cái nhìn khách quan hơn, nó sẽ một trang phục khác, đó là điều tốt nhất.
I wrote down what he said, and I got a recording being brought out here.
Tôi đã ghi lại lời hắn nói, và tôi có đoạn ghi âm ngoài kia.
Jack Traven asked that you be brought out of harm's way.
Jack Traven yêu cầu phải đưakhỏi vòng nguy hiểm.
“Piece by piece,” the wrongdoers would be brought out of Jerusalem, and her woe would not end until she suffered destruction.
Từng kẻ phạm pháp bị đem ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem và hoạn nạn của thành sẽ không chấm dứt cho đến khi nó bị hủy diệt.
19 Jehovah’s Witnesses appreciate that their being brought out of all nations into one global brotherhood was long ago foretold in Bible prophecy.
19 Nhân-chứng Giê-hô-va ý thức rằng việc họ xuất phát từ mọi nước để hợp thành một tập thể anh em toàn cầu đã được Kinh-thánh tiên tri từ lâu (Ê-sai 2:2-4; Khải-huyền 7:4, 9-17).
While proponents pointed out that all would be finished if Luang Por Dhammajayo only gave himself over to acknowledge the charges, critics pointed out that Luang Por Dhammajayo would be imprisoned and defrocked if brought into custody.
Trong khi những người đề xuất chỉ ra rằng tất cả sẽ được hoàn thành nếu ông Luang Por Dhammajayo chỉ tự cho mình để thừa nhận những cáo buộc, các nhà phê bình đã chỉ ra rằng Luang Por Dhammajayo sẽ bị bỏ tù và giam cầm nếu bị bắt giam.
In Windows 8, the shutdown function was moved out of the Start screen, only to be brought back in Windows 8.1 Update (in April 2014) with a sufficiently high screen resolution.
Trong Windows 8, chức năng tắt máy đã được di chuyển ra khỏi màn hình Bắt đầu, chỉ để được đưa trở lại trong Windows 8.1 Update (trong tháng 4 năm 2014) nếu người dùng sở hữu màn hình với độ phân giải đủ lớn.
“Behold, the days come, saith the Lord, that it shall no more be said, The Lord liveth, that brought up the children of Israel out of the land of Egypt;
“Chúa phán: Này, ngày đến là khi người ta sẽ chẳng nói rằng: Thật như Chúa hằng sống, Đấng đã đem con cái Y Sơ Ra Ên ra khỏi xứ Ê Díp Tô;
What I thought would be the ultimate limitation actually turned out to be the ultimate liberation, as each time I created, the destruction brought me back to a neutral place where I felt refreshed and ready to start the next project.
Cái mà tôi nghĩ có thể sẽ là giới hạn cuối cùng thực sự hóa ra lại là là sự giải thoát cuối cùng mỗi khi tôi tạo ra thứ gì đó, sự phá hủy đưa tôi trở lại nơi trung lập nơi mà tôi cảm thấy được làm mới và sẵn sàng để bắt đầu dự án tiếp theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be brought out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.