before trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ before trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ before trong Tiếng Anh.

Từ before trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, đằng trước, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ before

trước

adpositionadverb (in advance)

The airplane skimmed the ground before it crashed.
Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống.

đằng trước

adpositionadverb (in advance)

Zero is what comes before one.
"Không" là số đứng đằng trước "một".

trước đây

adverb (at an earlier time)

Has this ever happened to you before?
Việc này đã từng xảy ra với bạn trước đây chưa?

Xem thêm ví dụ

She must have given it back before she took off on him.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March.
Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3.
The Battle of the Lys and the Fifth Battle of Ypres were fought before the Allies occupied the Belgian coast and reached the Dutch frontier.
Trận the Lys và Trận Ypres lần thứ 5 tiếp diễn sau đó khi Đồng Minh tiến chiếm bờ biển Bỉ và tiếp cận được Hà Lan.
Since before you were born.
Từ trước cả khi con ra đời.
And the Promised Land was right before them, so they had just to move toward it as a ship moves toward a light marking its destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
At their altars we kneel before God, our Creator, and are given promise of His everlasting blessings.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
At the Australian Open, he made it to the third round, defeating Benoît Paire and Marcos Baghdatis, before being eliminated by Nicolás Almagro.
Tại Australian Open 2012, anh đặt chân tới vòng 3 sau khi đánh bại Benoît Paire và Marcos Baghdatis, trước khi bị loại bởi Nicolás Almagro.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
We've had this talk before.
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà.
Immediately he went out from before him a leper, white as snow.
Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết.
He must fix the wheel before he can leave.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
"(Console) port" is a game that was originally made for a console (such as Wii or Xbox 360) before an identical version is created which can be played on a personal computer or any other console.
"(Console) port" là một trò chơi ban đầu được thực hiện cho một console (giống như Wii hay Xbox 360) trước khi một phiên bản giống hệt nhau được tạo ra có thể được chơi trên một máy tính cá nhân hoặc bất kỳ nền tảng console khác.
Then Jesus said that people would be acting just like that before this world ends. —Matthew 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Never before.
Chưa bao giờ.
Greece got along fine before I was born.
Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời...
Be over before then.
Được hơn trước đó.
Lockdown will be in deep space before he realizes I'm gone.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
It is the home of F.C. United of Manchester and Moston Juniors F.C. The ground was known by its project name, Moston Community Stadium, before being changed at a members' meeting in 2014.
Đây là sân nhà của F.C. United of Manchester và Moston Juniors F.C. Mặt đất được biết đến với tên dự án, Sân vận động Cộng đồng Moston, trước khi được thay đổi tại cuộc họp của các thành viên trong năm 2014.
I just wanted to make sure you had everything you need before I left.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ before trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới before

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.