beige trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beige trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beige trong Tiếng Anh.

Từ beige trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu be, be, vải len mộc, Be. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beige

màu be

noun (colour)

All we're good for now is a beige bloody bungalow.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.

be

nounadjective (colour)

All we're good for now is a beige bloody bungalow.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.

vải len mộc

adjective

Be

adjective (brown color with a cream colored tone; pale yellowish brown color)

All we're good for now is a beige bloody bungalow.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.

Xem thêm ví dụ

The Fed also conducts research into the economy and releases numerous publications, such as the Beige Book.
Fed tiến hành nghiên cứu nền kinh tế và phát hành các ấn phẩm, chẳng hạn như sách Beige.
Should coconut be beige?
Dừa nó nên là màu be không?
It comes in black and beige.
Hàng này có màu đen và màu be.
All we're good for now is a beige bloody bungalow.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.
I drive a Volvo, a beige one.
Tôi lái xe Volvo, một chiếc màu be.
Well, we were confined though, limited, I should rather say, for several reasons that it's not worth explaining, to endoscopy only, of the many other options we had, and with a 4mm camera attached to it, we were successful in documenting and taking some fragments of what it turns out to be a reddish color, black color, and there is some beige fragments that later on we ran a much more sophisticated exams, XRF, X-ray diffraction, and the results are very positive so far.
Chúng tôi đã bị ngăn cấm, hay tôi sẽ dùng từ "hạn chế", vì nhiều lí do không đáng để giải thích ở đây, chỉ được dùng nội soi, trong nhiều phương án đang có, Với một chiếc máy ảnh 4mm, chúng tôi đã thu thập được một số mảnh nhỏ mà về sau được xác định có màu đỏ, đen, và một số mảnh màu be. Các mẫu này trong giai đoạn sau được kiểm tra bằng một số phương pháp hiện đại hơn như XRF - nhiễu xạ tia X, và cho kết quả khá khả quan.
Ronnie’s little house was beige stucco and someone had nailed a longhorn skull over the front door.
Ngôi nhà nhỏ của Ronnie được trát vữa màu be và có người đã đóng một cái sọ bò Mỹ lên cửa trước.
Baron von Beige: "Tan Baron" flies a Fokker Dr.I, like The Red Baron.
Nam tước von Beige – Viên phi công lái chiếc máy bay Fokker Dr. I giống như chiếc Nam Tước Đỏ.
I ordered a white Town car with beige interior.
Tôi đã đặt một xe Town trắng với nền be phía trong.
The beige shoe with its black toe, the quilted bag and its chain shoulder strap, and later, as if in farewell, N°19.
Chiếc giày màu trắng sữa với mũi giày màu đen, túi chần với dây đeo kiểu chuỗi xích, Và về sau, sản phẩm N°19, như một món quà từ biệt.
Delatour, who was 47 years old at the time of the wedding, wore a beige dress, while Preval wore a white suit.
Delatour, 47 tuổi vào thời điểm đám cưới, mặc một chiếc váy màu be, trong khi Preval mặc một bộ đồ màu trắng.
1992 Jeep Wrangler Sahara, Sand Beige.
Xe Jeep Wrangler Sahara năm 1992, màu ngà cát.
Urban women favored white , pink or red ones , while women in the countryside wore ao yem in brown or beige , colors suited to their rustic environment .
Phụ nữ thành thị lại thích những chiếc màu trắng , màu hồng hoặc màu đỏ , trong khi phụ nữ ở nông thôn mặc áo yếm màu nâu hoặc màu be , những màu sắc phù hợp với môi trường sống mộc mạc của họ .
Tonkinese are currently officially recognized by the Cat Fanciers' Association (CFA) in four base colors: natural (a medium brown), champagne (a paler buff-beige), blue, and platinum.
Mèo Tonkinese hiện được chính thức công nhận bởi Hiệp hội Fanciers Cat (CFA) trong bốn màu cơ bản: tự nhiên (màu nâu vừa), rượu sâm banh (màu trắng đục), xanh lam và bạch kim.
9 and 10 for a derivation, and Heusler 1998 as well as Beig & Chruściel 2006 as overviews of more recent results The laws of black hole mechanics were first described in Bardeen, Carter & Hawking 1973; a more pedagogical presentation can be found in Carter 1979; for a more recent review, see Wald 2001, ch.
9 và 10 về chứng minh toán học, và Heusler 1998 cũng như Beig & Chruściel 2006 về những kết quả nghiên cứu gần đây. ^ Các định luật cơ học lỗ đen được miêu tả lần đầu tiên trong Bardeen, Carter & Hawking 1973; miêu tả dễ hiểu hơn có trong Carter 1979; đánh giá kết quả gần đây xem Wald 2001, ch.
In SimCity and SimCity 2000, the playable landscape is mostly brown, while in SimCity 3000, the playable landscape is a more realistic green color, along with other colors that progressively change by height, from beige (beach sand) to green to brown (bare ground) to white (snow).
Trong SimCity và SimCity 2000, cảnh quan chơi được hầu hết là màu nâu, trong khi ở SimCity 3000, cảnh quan chơi được là màu xanh lá cây thực tế hơn, cùng với các màu khác thay đổi dần theo chiều cao, từ màu be (cát bãi biển) đến màu xanh lá cây và màu nâu đất (đất trống) rồi màu trắng (tuyết).
Commodore VIC-20 and C64: F1/F2 to F7/F8 in a vertical row of four keys ascending downwards on the computer/keyboard's right hand side, odd-numbered functions accessed unshifted, even-numbered shifted; orange, beige/brown, or grey key color, depending on VIC/64 model/revision.
Commodore VIC-20 và C64: F1/F2 đến F7/F8 theo một hàng dọc gồm bốn phím tăng dần từ trên xuống ở phía bên phải của máy tính/bàn phím, các phím chức năng đánh số lẻ sẽ được kích hoạt nếu phím không được nhấn, còn số chẵn khi phím được nhấnl các phím có màu cam, màu be/nâu, hoặc xám, tùy vào model VIC/64 nào.
I drive a Volvo, a beige one
Tôi lái xe Volvo, một chiếc màu be
That beige monster sticks out like a third tit on a stripper, okay?
Con quái vật màu be kia cứ như " quả bưởi " thứ ba trên người vũ nữ.
“Get a load of that guy over there in the beige cowboy shirt and hat,” Lily said next to Daisy’s ear.
“Nhìn anh chàng mặc sơ mi cao bồi và đội mũ màu be đằng kia đi,” Lily nói sát tai Daisy.
You know, a recreational vehicle you know, like a Winnebago-type deal, brown and beige?
Anh biết đấy, kiểu xe cộ để giải trí... như một chiếc dòng Winnebago màu nâu be chẳng hạn?
Because of a recessive gene, a small proportion of the rabbits are born cream or beige in colour.
Do một gen lặn, một tỷ lệ nhỏ của thỏ được sinh ra kem hoặc màu be.
There are also adjectives that do not inflect at all (generally words borrowed from other languages, such as the French beige (also Hispanicised to beis)).
Cũng có những tính từ hoàn toàn không biến đổi (thường là từ mượn từ các ngôn ngữ khác, như là từ beige trong tiếng Pháp (cũng được Tây Ban Nha hóa thành beis)).
When Schaffner's description was relayed to the FBI command post in Portland, agents pointed out that dynamite sticks are typically brown or beige in color; the eight red cylinders were probably highway or railroad flares.
Truy cập 2 tháng 9 năm 2015. ^ Khi miêu tả của Schaffner được gửi tới trụ sở FBI ở Portland, các đặc vụ chỉ ra rằng kíp nổ thường có màu nâu hoặc màu be; tám xi-lanh đỏ có thể là nhựa đường cao tốc hoặc pháo sáng dùng trong ngành xe lửa.
Pink, red, and beige tones dominated the beauty industry palette until the mid-1990s.
Các sắc màu hồng, đỏ và màu be chiếm ưu thế trong bảng màu sắc cho đến giữa những năm 1990.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beige trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.